Vở bài tập Toán 4 trang 17 Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

469

Toptailieu.vn giới thiệu Vở bài tập Toán 4 trang 17 Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 4. Mời các bạn đón đọc.

Vở bài tập Toán 4 trang 17 Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Vở bài tập Toán 4 trang 17 Bài 1: Viết theo mẫu :

VBT Toán 4 Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (ảnh 1)

Phương pháp giải:

Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải. 

Lời giải:

VBT Toán 4 Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (ảnh 2)

Vở bài tập Toán 4 trang 17 Bài 2: Viết số thành tổng (theo mẫu) :

Mẫu: 82 375 = 80 000 + 20 000 + 300 + 70 + 5

         46 719 = ………………………………

         18 304 = ………………………………

         90 090 = ………………………………

         56 056 = ………………………………

Phương pháp giải:

Xác định giá trị của mỗi chữ số trong số đã cho, sau đó viết thành tổng tương tự ví dụ mẫu. 

Lời giải:

46 719 = 40 000 + 6000 + 700 + 10 + 9

18 304 = 10 000 + 8000 + 300 + 4

90 090 = 90 000 + 90

56 056 = 50 000 + 6000 + 50 + 6

Vở bài tập Toán 4 trang 17 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :

VBT Toán 4 Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (ảnh 3)

Phương pháp giải:

Xác định hàng của chữ số 3, từ đó nêu được giá trị của chữ số 3 trong mỗi số đã cho.

Lời giải:

VBT Toán 4 Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (ảnh 4)

Vở bài tập Toán 4 trang 17 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : 

a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.

b) Chữ số 0 trong số 8074 cho biết chữ số hàng …… là ……

c) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng …… là …… và chữ số hàng …… là …… 

Phương pháp giải:

Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, ... 

Lời giải:

a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.

b) Chữ số 0 trong số 8074 cho biết chữ số hàng trăm là 0.

c) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0 và chữ số hàng nghìn là 0.

Đánh giá

0

0 đánh giá