Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 55)

308

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 55) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 55)

Câu 1:  Read the text carefully then choose the correct answers.

Vietnamese food culture varies by regions from the north to the south. In Northern Vietnam, food is characterized by light and balanced. Northern Vietnam is seen to be the cradle of Vietnamese cuisine with many notable dishes like Pho, Bun Rieu, Bun Thang, Bun Cha, BanhCuon, etc. Then, food culture in Northern Vietnam became popular in Central and Southern Vietnam with suitable flavors in each regions. The regional cuisine of Central Vietnam is famous for its spicy food. Hue cuisine is typical Central Vietnam’s food culture. Food in the region is often used with chili peppers and shrimp sauces, namely, Bun Bo Hue, BanhKhoai, BanhBeo, etc. In Southern Vietnam, the warm weather and fertile soil create an ideal condition for planting a variety of fruit, vegetables and livestock. Thus, food in the region is often added with garlic, shallots and fresh herbs. Particularly, Southerners are favored of sugar; they add sugar in almost dishes. Some signature dishes from Southern Vietnam include BanhKhot and Bun Mam.

1. It is considered that Vietnamese cuisine __________.

A. originated from the North

B. became more and more popular

C. always combines taste and colour

D. can be found only in Northern Vietnam

2. What are the features of Northern Vietnamese food?

A. It’s delicious and healthy.

B. It’s sweet and sour.

C. It’s light and balanced.

D. It’s a bit fatty and salty.

3. Hue cuisine is notable for its __________.

A. colorful food

B. spicy taste

C. bitter taste

D. light flavor

4. In Southern Vietnam, __________.

A. the warm weather makes it hard to plant fruit and vegetables

B. fresh herbs are always used in cooking

C. people love sweet food

D. sugar is often added to dishes

5. Which of the followings is NOT true?

A. Food in Vietnam changes region to region.

B. Southerners do not like northern food due to its light flavor.

C. Chill peppers and shrimp sauces are among the frequently used ingredients. D. Bun Bo Hue is a typical dish of the Central Vietnam cuisine.

Lời giải:

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. D

5. B

Giải thích:

1. Thông tin: Vietnamese food culture varies by regions from the.....each regions.

2. Thông tin: In Northern Vietnam, food is characterized by light and balanced

3. Thông tin: The regional cuisine of Central Vietnam is famous for its spicy food. Hue cuisine is typical Central Vietnam's food culture. Food in the region is often used with....etc.

4. Thông tin: Particularly, Southerners are favored of sugar, they add sugar in almost dishes.

5. Thông tin: Then, food culture in Northern Vietnam became popular in Central and Southern Vietnam with suitable flavors in each regions.

Dịch: Văn hóa ẩm thực Việt Nam thay đổi theo vùng miền từ Bắc vào Nam. Ở miền Bắc Việt Nam, thức ăn có đặc điểm là nhẹ và cân bằng. Miền Bắc Việt Nam được xem là cái nôi của nền ẩm thực Việt Nam với nhiều món ăn nổi tiếng như Phở, Bún riêu, Bún thang, Bún chả, Bánh cuốn,… Sau đó, văn hóa ẩm thực miền Bắc dần phổ biến ở miền Trung và miền Nam với hương vị phù hợp với từng loại. vùng. Ẩm thực miền Trung nổi tiếng với những món cay. Ẩm thực Huế là nét văn hóa ẩm thực đặc trưng của miền Trung Việt Nam. Món ăn trong vùng thường dùng ớt và mắm tôm như Bún Bò Huế, Bánh Khoái, Bánh Bèo, v.v. Ở Nam Bộ, khí hậu ấm áp, đất đai màu mỡ tạo điều kiện lý tưởng để trồng nhiều loại cây ăn trái, rau củ và chăn nuôi gia súc. . Vì vậy, thức ăn trong vùng thường được thêm tỏi, hẹ tây và các loại thảo mộc tươi. Riêng người miền Nam chuộng đường; họ thêm đường vào hầu hết các món ăn. Một số món ăn đặc trưng của miền Nam Việt Nam bao gồm Bánh Khọt và Bún Mắm.

Câu 2: Write a paragraph about eating habits in your area.

Lời giải:

Gợi ý: As a resident in Hanoi, I can say that food is a big part of life here. People in the area are huge fans of street food, with stalls lining almost every street. The most popular dishes include pho, banh mi sandwiches, and bun cha. For breakfast, locals typically enjoy pho or a simple bowl of noodles, whereas lunch and dinner feature more variety. Many families also dine at home, with traditional dishes like bun cha ca, nem ran, and banh cuon being common. Another popular trend is Vietnamese coffee, which is often served with plenty of sweetened condensed milk. Regardless of where and when you eat in Hanoi, one thing is for sure: the food is always delicious.

Dịch: Là một cư dân ở Hà Nội, tôi có thể nói rằng ẩm thực là một phần quan trọng trong cuộc sống ở đây. Người dân trong khu vực rất hâm mộ thức ăn đường phố, với các quầy hàng nằm dọc hầu hết các con phố. Các món ăn phổ biến nhất bao gồm phở, bánh mì và bún chả. Đối với bữa sáng, người dân địa phương thường thưởng thức phở hoặc một bát mì đơn giản, trong khi bữa trưa và bữa tối có nhiều món đa dạng hơn. Nhiều gia đình cũng dùng bữa tại nhà, với các món ăn truyền thống như bún chả cá, nem rán, bánh cuốn là phổ biến. Một xu hướng phổ biến khác là cà phê Việt Nam, thường được dùng với nhiều sữa đặc có đường. Bất kể bạn ăn ở đâu và khi nào ở Hà Nội, một điều chắc chắn là đồ ăn luôn ngon.

Câu 3: You must read the following (safe) ______ precautions carefully. 

Lời giải:

Đáp án: safety

Giải thích: Cụm danh từ: safety precautions: những cảnh báo an toàn

Dịch: Bạn phải đọc những cảnh báo an toàn này một cách cẩn thận.

Câu 4: All of us must remember to eat ________ (sense)

Lời giải:

Đáp án: sensibly

Giải thích: Bổ nghĩa cho động từ cần trạng từ.

Dịch: Tất cả chúng ta nhớ phải ănn một cách hợp lí.

Câu 5: Nối hai câu bằng đại từ quan hệ: I went to see a doctor. She had helped my father.

Lời giải:

Đáp án: I went to see a doctor who had helped my father.

Giải thích: Đại từ quan hệ who thay thế cho danh từ đứng trước nó đóng vai trò làm chủ ngữ.

Câu 6: I / no intention / come / terrible place / again.

Lời giải:

Đáp án: I have no intention of coming to that terrible place again. 

Giải thích: have no intention of Ving: không có ý định làm gì

Dịch: Tôi không có ý định tới nơi tồi tệ đó một lần nữa.

Câu 7: My hands were blue _______ cold when I got home.

A. at

B. by

C. with

D. for

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: blue with cold: tím tái vì lạnh

Dịch: Tay tôi tím tái vì lạnh khi tôi về đến nhà.

Câu 8: Unfortunately, we do need to work today, and I don't like it

=> I wish ___________________.

Lời giải:

Đáp án: I wish we didn’t need to work today.

Giải thích: Câu ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + Vqk

Dịch: Tôi ước tôi không cần phải đi làm hôm nay.

Câu 9: When I (come) _______ home from work yesterday, my mother was cooking dinner.

Lời giải:

Đáp án: came

Giải thích: Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn.

Dịch: Khi tôi đi làm về vào ngày hôm qua, mẹ tôi đang nấu bữa tối.

Câu 10: Computers ____ to do a lot of jobs these days.

A. are used

B. used

C. are using

D. use

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Câu bị động: be Vp2

Dịch: Máy tính được sử dụng để làm rất nhiều công việc những ngày này.

Câu 11: Energy-saving bulbs make _______ use of electricity. (efficiency)

Lời giải:

Đáp án: efficient

Giải thích: trước danh từ cần tính từ

Dịch: Bóng đèn tiết kiệm điện giúp sử dụng điện hiệu quả.

Câu 12: house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near.

Lời giải:

Đáp án: Minh lives in a house near a lake.

Giải thích: live in...: sống ở...

Dịch: Minh sống ở trong một ngôi nhà gần một cái hồ.

Câu 13: _______ I felt he was wrong, I decided to trust him.

A. If

B. Although

C. As

D. When

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Although + S + V: mặc dù

Dịch: Mặc dù tôi cảm thấy anh ấy sai, nhưng tôi quyết định tin tưởng anh ấy.

Câu 14: My father told me (not stay) .......... up too late.

Lời giải:

Đáp án: not to stay

Giải thích: told sb not to V: bảo ai không được làm gì

Dịch: Bố tôi bảo tôi không được thức quá khuya.

Câu 15: Old people often have ______ in breathing. (difficult)

Lời giải:

Đáp án: difficulty

Giải thích: have difficulty in doing st: gặp khó khăn trong việc làm gì

Dịch: Những người già thường gặp khó khăn trong việc thở.

Câu 16: She looks _______ in her new coat. (attract)

Lời giải:

Đáp án: attractive

Giải thích: look + adj: trông như thế nào

Dịch: Cô ấy trông thật thu hút trong chiếc áo khoác mới.

Câu 17: This dictionary is not so big but it is _______ (inform).

Lời giải:

Đáp án: informative

Giải thích: bổ nghĩa cho tobe ở đây cần tính từ

Dịch: Cuốn từ điển thì không quá to nhưng nó thì đem lại được nhiều thông tin.

Câu 18: Badminton is a ________ indoor sport.

A. popularly

B. popularity

C. populated

D. popular

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Trước danh từ cần tính từ.

Dịch: Cầu lông là môn thể thao trong nhà nổi tiếng.

Câu 19: Choose the words that have the different stress from the others.

A. incense 

A. incense 

C. preserve

D. childhood 

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D nhấn âm 1 còn lại nhấn âm 2.

Câu 20: _____________, he took his seat quietly.

A. So as to not disturb our conversation

B. So that no disturbing our conversation

C. In order not to disturb our conversation

D. Not to disturb our conversation

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: so as (not) to V: nhằm mục đích...

Dịch: Nhằm mục đích không làm phiền cuộc trò chuyện, anh ấy ngồi một cách lặng lẽ.

Câu 21: How long is it since he wrote to me? 

=> ________________________?

Lời giải:

Đáp án: When did he last write to me?

Giải thích: When + did + S + last V?: hỏi lần cuối làm việc gì là khi nào

Dịch: Lần cuối anh ấy viết thư cho tôi là khi nào?

Câu 22: If you want to attend the course, you must pass the _____ examination. (write)

Lời giải:

Đáp án: writing

Giải thích: trước danh từ cần tính từ

Dịch: Nếu bạn muốn tham gia khóa học, bạn phải vượt qua kỳ thi viết.

Câu 23: If you want to …………… your English, we can help you. (IMPROVEMENT)

Lời giải:

Đáp án: improve

Giải thích: want to V: muốn làm gì

Dịch: Nếu bạn muốn cải thiện tiếng Anh của bạn, chúng tôi có thể giúp bạn

Câu 24: Some people will interview the new president on TV. 

=> The new ______________________.

Lời giải:

Đáp án: The new president will be interviewed on TV.

Giải thích: Câu bị động thì tương lai đơn: will be Vp2

Dịch: Tổng thống mới sẽ được phỏng vấn trên TV.

Câu 25: Talk about a problem that you had at school.

Lời giải:

Gợi ý: I had a problem at school with understanding a difficult concept in my math class. The teacher had explained it several times, but it just wasn't clicking for me. I felt frustrated and embarrassed that I wasn't grasping the material like my classmates seemed to be. I didn't know what to do, but I knew I needed help. After class, I mustered up the courage to approach my teacher and ask if they could provide further explanation or if there were any resources I could use to better understand the concept. To my relief, the teacher was understanding and patient, and even offered to give me some extra practice problems. I spent some extra time studying and practicing, and eventually, the concept became much clearer to me. I was relieved and grateful that I had taken the initiative to ask for help, and that my teacher was willing to provide it. It was a valuable lesson to me that sometimes it's okay to admit when we need help, and that asking for it can lead to great improvements.

Dịch: Tôi gặp khó khăn ở trường trong việc hiểu một khái niệm khó trong lớp toán của mình. Giáo viên đã giải thích nó nhiều lần, nhưng nó không phù hợp với tôi. Tôi cảm thấy thất vọng và xấu hổ vì tôi không nắm bắt được tài liệu như các bạn cùng lớp của tôi. Tôi không biết phải làm gì, nhưng tôi biết mình cần sự giúp đỡ. Sau giờ học, tôi lấy hết can đảm đến gặp giáo viên của mình và hỏi xem họ có thể giải thích thêm hay không hoặc liệu có bất kỳ nguồn tài nguyên nào mà tôi có thể sử dụng để hiểu rõ hơn về khái niệm này không. Tôi cảm thấy nhẹ nhõm khi giáo viên thấu hiểu và kiên nhẫn, thậm chí còn đề nghị cho tôi thêm một số bài tập thực hành. Tôi đã dành thêm thời gian để nghiên cứu và thực hành, và cuối cùng, khái niệm này trở nên rõ ràng hơn đối với tôi. Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và biết ơn vì mình đã chủ động yêu cầu sự giúp đỡ và giáo viên của tôi sẵn sàng giúp đỡ. Đó là một bài học quý giá đối với tôi rằng đôi khi thừa nhận khi chúng ta cần trợ giúp là điều hoàn toàn bình thường và việc yêu cầu điều đó có thể dẫn đến những tiến bộ lớn.

Câu 26: The charity ______ facilities for disabled people to take part in sports.

A. provides 

B. donates

C. raises

D. collects 

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: provide st for sb: cung cấp cái gì cho ai

Dịch: Tổ chức từ thiện cung cấp cơ sở vật chất cho người khuyết tật tham gia thể thao.

Câu 27: You shouldn't go there alone. 

=> You had ___________________.

Lời giải:

Đáp án: You had better not go there alone.

Giải thích: had better (not) V: tốt hơn hết (không) nên làm gì

Dịch: Bạn tốt hơn hết không nên đến đó một mình.

Câu 28: l often (have) …………. breakfast at 7 a.m at home.

Lời giải:

Đáp án: have

Giải thích: often => hiện tại đơn

Dịch: Tôi thường ăn sáng vào lúc 7 giờ tại nhà.

Câu 29: that/Hanoi/to/going/businessman/is

Lời giải:

Đáp án: That businessman is going to Ha Noi. 

Giải thích: be going to V: sẽ làm gì

Dịch: Doanh nhân đó sẽ tới Hà Nội.

Câu 30: We must leave now or we will miss the plane.

=> If __________________________.

Lời giải:

Đáp án: If we don't leave now, we will miss the plane.

Giải thích: Giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai => Câu điều kiện 1: If + S + V(s/es), S + will + V

Dịch: Nếu chúng ta không rời đi bây giờ, chúng ta sẽ bị lỡ máy bay.

Câu 31: It's a good thing you lent me the money or i would have had to go to the bank.

=> If _________________________.

Lời giải:

Đáp án: If you hadn't lent me the money, I would have had to go to the bank. 

Giải thích: Giả định không có thật trong quá khứ => câu điều kiện 3: If + S + had Vp2, S + would have Vp2

Dịch: Nếu bạn không cho tôi mượn tiền, tôi sẽ phải đến ngân hàng.

Câu 32: Choose the word which is stressed differently from the rest.

A. reunion

B. ceremony

C. performance

D. procession

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B nhấn âm 1 còn lại nhấn âm 2.

Dịch:

A. đoàn tụ

B. buổi lễ

C. biểu diễn

D. đám rước

Câu 33: Combines two sentences: Martin failed his driving test last week. He was very nervous and that's why he failed.

Lời giải:

Đáp án: Martin failed his driving test last week because he was very nervous.

Giải thích: because + S + V: bởi vì...

Dịch: Martin đã trượt bài kiểm tra lái xe vào tuần trước vì anh ấy rất lo lắng.

Câu 34: There wasn't _______ snow last night.

A. many

B. much

C. few

D. a large number of

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: much + N(không đếm được): nhiều...

Dịch: Không có nhiều tuyết vào đêm qua.

Câu 35: It is/encouragement/criticism/play/important part/formation/his style.

Lời giải:

Đáp án: It is encouragement and criticism which played an important part and formation in his style.

Giải thích: play an important part in: đóng vai trò quan trọng trong...

Dịch: Chính sự khuyến khích và phê bình đã đóng một phần quan trọng và hình thành nên phong cách của anh ấy.

Câu 36: I'd rather not spend another day at the beach (feel).

Lời giải:

Đáp án: I don’t feel like spending another at the beach.

Giải thích: feel like Ving: thích làm gì

Dịch: Tôi không thích dành 1 ngày khác ở trên biển.

Câu 37: There isn't anywhere as nice as your own country, is there?

=> Nowhere _______________________?

Lời giải:

Đáp án: Nowhere is as nice as your own country, is there?

Giải thích: There isn’t anywhere = Nowhere: không có nơi nào

Dịch: Không nơi nào tốt đẹp như đất nước của bạn, phải không?

Câu 38: You can take any of the routes, it will still take you about 3 hours to get there.

=> Whichever __________________________.

Lời giải:

Đáp án: Whichever route you take, it will still take you about 3 hours to get there.

Giải thích: Whichever + N: bất kể cái gì

Dịch: Dù bạn chọn tuyến đường nào, bạn vẫn sẽ mất khoảng 3 giờ để đến đó.

Câu 39: Nowadays, scouting is popular _______ the world.

A. on

B. in

C. off

D. of

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: in the world: trên thế giới

Dịch: Ngày nay, do thám phổ biến trên thế giới.

Câu 40: Our school will hold a ______ to raise funds for the poor. (meet)

Lời giải:

Đáp án: meeting

Giải thích: Sau “a” cần danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng phụ âm.

Dịch: Trường chúng tôi sẽ tổ chức một cuộc họp để gây quỹ cho người nghèo.

Câu 41: She is not the kind of _____y person. She likes lying in bed and reading books.

Lời giải:

Đáp án: busy

Giải thích: busy: bận rộn

Dịch: Cô ấy không phải kiểu người bận rộn. Cô ấy thích nằm trên giường và đọc sách.

Câu 42: Those books ____ the back of the library are in English.

A. at

B. on

C. in

D. for

Lời giải:

Đáp án: at

Giải thích: at the back of: ở phía sau của...

Dịch: Những cuốn sách ở phía sau thư viện bằng tiếng Anh.

Câu 43: Give me something to drink, please! I’m dying of ______ (thirsty).

A. thirst

B. thirstily

C. thirstying

D. thirsteen

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Sau giới từ ở đây cần một danh từ.

Dịch: Làm ơn cho tôi chút gì đó để uống! Tôi sắp chết khát rồi.

Câu 44: I don't like durians, and ____ do my close classmates, Hung and Cuong.

A. neither

B. either

C. so

D. too

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Câu đồng tình với mệnh đề phủ định: neither + trợ động từ/tobe/động từ khuyết thiếu + S

Dịch: Tôi không thích sầu riêng và những người bạn thân của tôi, Hùng và Cường, cũng vậy.

Câu 45: They _____ (walk) through Nguyen Hue Avenue while an accident happened. 

Lời giải:

Đáp án: were walking

Giải thích: Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn.

Dịch: Họ đang đi bộ qua đại lộ Nguyễn Huệ thì xảy ra tai nạn.

Câu 46: Vietnam is a multiethnic country with 54 ______ groups.

A. ethnicity

B. ethnic

C. ethnical

D. ethnically

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Trước danh từ cần một tính từ.

Dịch: Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc với 54 dân tộc anh em.

Câu 47: We decided to go for a picnic despite it rained very heavily.

A. to go

B. for

C. despite

D. heavily

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: despite + Ving/N = although + S + V: mặc dù

Dịch: Chúng tôi quyết định đi dã ngoại mặc dù trời mưa rất to.

Câu 48: ______, many teenagers say they don't like football-one of the world's most popular games.

A. Surprise

B. Surprising

C. Surprisingly

D. Surprised

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Đứng đầu câu một mình trước dấu phẩy cần một trạng từ.

Dịch: Đáng ngạc nhiên là nhiều thanh thiếu niên nói rằng họ không thích bóng đá - một trong những trò chơi phổ biến nhất thế giới.

Câu 49: Odd one out:

A. celebration

B. festival

C. book

D. holiday

Lời giải:

Đáp án:

A. lễ kỷ niệm

B. lễ hội

C. cuốn sách

D. ngày lễ

Câu 50: Anyone who (not finish) _________ his work won't be allowed to leave now.

A. haven't finished

B. hasn't finished

C. not finishing

D. doesn't finish

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Vẫn chưa làm gì xong ở hiện tại => Hiện tại hoàn thành

Dịch: Bất cứ ai chưa hoàn thành công việc của mình sẽ không được phép rời đi bây giờ.

 

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá