Toán 6 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 27 Tập 1

178

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Toán 6 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 27 Tập 1 hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Toán lớp 6 Tập 1 từ đó học tốt môn Toán lớp 6.

Toán 6 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 27 Tập 1

Giải Toán lớp 6 trang 27 Tập 1

Toán lớp 6 trang 27 Bài 1.50Tính giá trị của biểu thức:

a) 36 – 18:6;

b) 2.32+24:6.2;

c) 2.3224:(6.2).

Lời giải:

a) 36 – 18:6 = 36 – 3 = 33;

b) 2.32+24:6.2= 2.9 + 4.2

= 18 + 8 = 26;

c) 2.3224:(6.2) = 2.9 - 24 : 12

= 18 - 2 = 16.

Toán lớp 6 trang 27 Bài 1.51Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a) 33:32

b) 54:52

c) 83.82

d) 54.53:52

Lời giải:

a) 33:32 =332=31

b) 54:52 =542=52

c) 83.82 =83+2=85

d) 54.53:52 =54+32=55 

Toán lớp 6 trang 27 Bài 1.52Viết biểu thức tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (hình dưới) theo a, b, c. Tính giá trị của biểu thức đó khi a = 5cm; b = 4cm; c = 3cm.

Lời giải:

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 2.c.(a + b)

Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là: a.b

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

Stp=Sxq+2Sday = 2.c.(a + b) + 2.a.b

Khi a = 5cm, b = 4cm, c = 3cm thì diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

2.c.(a + b) + 2.a.b

= 2. 3. (5 + 4) + 2. 5 . 4

= 6.9 + 40 = 54 + 40

= 94 (cm2 )

Vậy diện tích của hình hộp chữ nhật là 94 ( cm2).

Toán lớp 6 trang 27 Bài 1.53Tính:

a) 11072+22:2 ; 

b) 9.(8215);

c) 5.8(17+8):5;                             

d) 75:3+6.92.

Lời giải.

a) 11072+22:2=11049+11

=61+11=72;

b) 9.(8215)=9.(6415)

=9.49=441;

c) 5.8(17+8):5=4025:5

=405=35;

d) 75:3+6.92=25+6.81

=25+486=511.

 
Từ khóa :
Toán 6
Đánh giá

0

0 đánh giá