Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 65) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 65)
Câu 1: My favorite subjects ______ Math and English.
Lời giải:
Đáp án: are
Giải thích: Chủ ngữ số nhiều => đi với tobe “are”
Dịch: Môn học yêu thích của tôi là toán và tiếng anh.
Câu 2: Nothing could satisfy him. (satisfaction)
Lời giải:
Đáp án: He could not find satisfaction in anything.
Giải thích: find satisfaction in: thấy hài lòng với điều gì
Dịch: Anh ấy không tìm thấy sự hài lòng với điều gì cả.
Câu 3: Turn these sentences into passive voice: People say that he works 16 hours a day.
Lời giải:
Đáp án: He is said to work 16 hours a day.
Giải thích: Câu bị động kép có 2 vế trước và sau “that” cùng thì: S + be + Vp2 + to V
Dịch: Anh ấy được cho là làm việc 16 tiếng một ngày.
Câu 4: Politeness is one thing. Real kindness is another. You must learn to _____ the two. DIFFERENT
Lời giải:
Đáp án: differentiate
Giải thích: to V: để làm gì
Dịch: Lịch sự là một chuyện. Lòng tốt thực sự là một điều khác. Bạn phải học cách phân biệt hai điều này.
Câu 5: He was too frightened to admit that he had broken the window. (own)
=> So ____________________________.
Lời giải:
Đáp án: So frightened was he that he couldn't own up to having broken the window.
Giải thích:
- Dạng đảo của cấu trúc “so...that”: so + adj/adv + S + V + that + S + V
- own up to having Vp2: thừa nhận đã làm gì
Dịch: Anh ấy quá sợ hãi đến nỗi anh ấy không thể thừa nhận mình đã làm vỡ cửa sổ.
Câu 6: so/ food/ went/ my/ market/ to/ the/ mother/ as/ buy/to/.
Lời giải:
Đáp án: My mother went to the market so as to buy food.
Giải thích:
- go to the market: đi chợ
- so as to V: để làm gì
Dịch: Mẹ tôi đi chợ để mua thức ăn.
Câu 7: The school drama club will give a _____ of Hamlet. (perform)
Lời giải:
Đáp án: performance
Giải thích: Sau “a” cần danh từ đếm được số ít.
Dịch: Câu lạc bộ kịch của trường sẽ biểu diễn vở Hamlet.
Câu 8: We shouldn't cross the street outside the ______.
A. pavement
B. foot lane
C. sidewalk
D. zebra crossing
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
A. vỉa hè
B. làn đường đi bộ
C. lề đường
D. vạch kẻ đường cho người đi bộ
Dịch: Chúng ta không nên băng qua đường mà đi bên ngoài vạch kẻ đường cho người đi bộ.
Câu 9: What is a ________ contest?
A. fire-make
B. fire-making
C. fires-makes
D. fires-making
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: Trước danh từ cần tính từ: fire-making (adj): tạo ra lửa
Dịch: Một cuộc thi tạo ra lửa là gì?
Câu 10: Tìm và sửa lỗi sai: You have read this interesting article on the website, have you?
Lời giải:
Đáp án: have
Giải thích: Trong câu hỏi đuôi, nếu mệnh đề chính để dạng khẳng định thì phần đuôi phải để phủ định.
Dịch: Bạn đọc bài báo thú vị này trên website rồi đúng không?
Câu 11: He finished her homework. Then he watched TV.
=> After ___________________________.
Lời giải:
Đáp án: After he had finished his homework, he watched TV.
Giải thích: Hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ, hành động xảy ra trước chia quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn.
Dịch: Sau khi anh ấy làm xong bài tập về nhà, anh ấy xem TV.
Câu 12: Tìm và sửa lỗi sai: An English friend of me, Mary, usually sends me stamps from England.
Lời giải:
Đáp án: me
Giải thích: Ở đây cần một đại từ sở hữu => mine = my English friends
Dịch: Một người bạn người Anh của tôi, Mary, thường gửi cho tôi những con tem từ Anh.
Câu 13: If she has time this morning, she (finish) _____ her drawing.
Lời giải:
Đáp án: will finish
Giải thích: Câu điều kiện 1: If + S + V(s/es), S + will + V
Dịch: Nếu cô ấy có thời gian vào sáng nay, cô ấy sẽ hoàn thành bức vẽ của mình.
Câu 14: Roberto always likes (A) go (B) running (C) in the (D) summer.
A. go
B. running
C. in
D. summer
Lời giải:
Đáp án: go
Giải thích: like + Ving: thích làm gì
Dịch: Roberto luôn thích chạy bộ vào mùa hè.
Câu 15: The demand for the tickets was so great that people queued day and night.
=> So ________________________________.
Lời giải:
Đáp án: So great the demand for the tickets was that people queued day and night.
Giải thích: Dạng đảo của cấu trúc “so...that”: So + adj/adv + S + V + that + S + V
Dịch: Nhu cầu mua vé lớn đến nỗi mọi người xếp hàng cả ngày lẫn đêm.
Câu 16: ______ he likes chocolate, he tries not to eat it.
A. as
B. though
C. since
D. despite
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: Though + S + V = Despite + N/Ving: mặc dù
Dịch: Mặc dù anh ấy thích sô-cô-la nhưng anh ấy cố không ăn nó.
Câu 17: It's a waste of time asking Peter for help because he is too busy. (point)
Lời giải:
Đáp án: There is no point in asking Peter for help because he is too busy.
Giải thích: There is no point in Ving: vô ích khi làm gì
Dịch: Chẳng ích gì khi nhờ Peter giúp đỡ vì anh ấy quá bận.
Câu 18: “I am having a wonderful time now.”, she said.
Lời giải:
Đáp án: She said she was having a wonderful time then.
Giải thích: Câu gián tiếp lùi 1 thì so với câu gốc, now => then
Dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy đang có khoảng thời gian tuyệt vời.
Câu 19: I have to book the hotel, and I have to make the travel arrangements (in addition to).
Lời giải:
Đáp án: In addition to making the travel arrangements, I have to book the hotel.
Giải thích: in addition to Ving: ngoài việc...thì...
Dịch: Ngoài việc sắp xếp chuyến đi, tôi còn phải đặt khách sạn.
A. were
B. they
C. built
D. this hotel
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích: Chủ ngữ “it” => dùng với tobe “was”
Dịch: Đó là họ người đã xây khách sạn này vào 2 năm trước.
Câu 21: Chuyển sang câu bị động: He took his children to the zoo last week.
Lời giải:
Đáp án: The children were taken to the zoo last week.
Giải thích: Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + Vp2
Dịch: Bọn trẻ được đưa tới sở thú vào tuần trước.
Câu 22: Johnny _____ from Britain. He speaks English.
Lời giải:
Đáp án: is/comes
Giải thích: be/come from: đến từ...
Dịch: Johnny đến từ Anh. Anh ấy nói tiếng Anh.
Câu 23: Last week, my friend (invite) _______ me to join his family on a trip to his home village.
Lời giải:
Đáp án: invited
Giải thích: last week => thì quá khứ đơn
Dịch: Tuần trước, bạn tôi đã mời tôi tham gia cùng gia đình anh ấy trong một chuyến đi đến quê hương của anh ấy.
Câu 24: Laura last wrote to her mother a month ago.
=> Laura hasn’t _______________________________.
Lời giải:
Đáp án: Laura hasn’t written to her mother for month.
Giải thích: last Vqk...ago = have/has not Vp2 (for/since...)
Dịch: Laura đã không viết thư cho mẹ cô ấy được một tháng rồi.
Câu 25: She spends two hours (work) ______ part time at a supermarket near her house everyday.
Lời giải:
Đáp án: working
Giải thích: spend + time + Ving: dành thời gian làm gì
Dịch: Cô dành hai giờ làm việc bán thời gian tại một siêu thị gần nhà hàng ngày.
Câu 26: Susan is very ______ of telling other people what to do.
A. fond
B. interested
C. keen
D. bored
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích: be fond of Ving: thích làm gì
Dịch: Susan rất thích kể cho người khác điều cô ấy làm.
Câu 27: The ______ of the people in our community with the government is very necessary. (cooperate)
Lời giải:
Đáp án: cooperation
Giải thích: Sau “the” cần danh từ.
Dịch: Sự hợp tác của người dân trong cộng đồng của chúng tôi với chính quyền là rất cần thiết.
Câu 28: The _____ of the aeroplane is supposed to have made the world smaller. (INVENT)
Lời giải:
Đáp án: invention
Giải thích: Sau “the” cần danh từ.
Dịch: Phát minh ra máy bay được cho là đã làm cho thế giới nhỏ lại.
Câu 29: The three Rs stands ______ reduce, reuse and recycle.
A. at
B. in
C. for
D. on
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: stand for: viết tắt, đại diện
Dịch: Ba Rs là viết tắt của giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế.
Câu 30: They (looked/were seeming/were looking/were appearing) healthy after the summer vacation.
Lời giải:
Đáp án: looked
Giải thích: look, seem, appear là những động từ tình thái => không chia các thì tiếp diễn
Dịch: Họ trông có vẻ khỏe mạnh sau kì nghỉ hè.
Câu 31: Fitting together the thousands of fragments of the broken vase was a long and ______ task.
A. minute
B. careful
C. painstaking
D. minuscule
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: painstaking task: nhiệm vụ khó khăn
Dịch: Việc ghép hàng nghìn mảnh vỡ của chiếc bình vỡ lại với nhau là một công việc lâu dài và vất vả.
Câu 32: Trees _______ since it stopped raining.
A. have planted
B. has planted
C. has been planted
D. have been planted
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
- Mệnh đề trước “since” chia theo thì hiện tại hoàn thành
- Chủ ngữ số nhiều => dùng trợ động từ “have” => loại B, C
- Dạng bị động: have been Vp2
Dịch: Cây đã được trồng kể từ khi trời ngừng mưa.
Câu 33: You should be ashamed ______ your behavior!
Lời giải:
Đáp án: of
Giải thích: be ashamed of: xấu hổ về điều gì
Dịch: Bạn nên cảm thấy xấu hổ về hành vi của mình!
Jack: “_________________. He should know that we have to learn many subjects.”
A. I can’t disagree with you more
B. I can’t agree with you more
C. That can be true
D. I am not with you here
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
- John: “Giáo viên của chúng ta, thầy Jones, không linh hoạt lắm. Ông ấy luôn yêu cầu chúng ta nộp bài đúng hạn.”
- Jack: “Tôi đồng ý. Ông ấy nên biết rằng chúng ta phải học nhiều môn học.”
Câu 35: He was sitting on a chair. It was uncomfortable. (using the relative pronoun)
Lời giải:
Đáp án: He was sitting on a chair which was uncomfortable.
Giải thích: Dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế cho “a chair” trong mệnh đề quan hệ.
Dịch: Anh ấy đang ngồi trên chiếc ghế cái mà không thoải mái.
Câu 36: I'd better do this exercise now because there might not be time later (case).
Lời giải:
Đáp án: I'd better do this exercise now in case there isn't time later.
Giải thích: in case: trong trường hợp
Dịch: Tôi nên làm bài tập này ngay bây giờ phòng trường hợp không còn thời gian sau đó.
Câu 37: I haven’t seen her for two years (last).
Lời giải:
Đáp án: I last saw her 2 years ago.
Giải thích: last + Vqk: lần cuối làm gì
Dịch: Lần cuối tôi gặp cô ấy là 2 năm trước.
Câu 38: He began working as a teacher two years ago
=> He has _____________________.
Lời giải:
Đáp án: He has been working as a teacher for two years.
Giải thích: Diễn tả hành động trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và có thể cả trong tương lai => Dùng hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has + been + Ving
Dịch: Anh ấy làm giáo viên được 2 năm rồi.
Câu 39: It's a pity I can't go to the game next Saturday (wish).
Lời giải:
Đáp án: I wish I could go to the game next Saturday.
Giải thích: Câu ước ở tương lai: S + wish(es) + S + would/could + V
Dịch: Tôi ước tôi có thể đi xem trận đấu vào thứ Bảy tới.
Câu 40: This food is so good that I'm going to have some more (such).
Lời giải:
Đáp án: This is such good food that I'm going to have some more.
Giải thích: such + (a/an) + adj + N + that...: quá...đến nỗi mà...
Dịch: Đây là món ăn ngon đến nỗi tôi sẽ ăn thêm một ít nữa.
Câu 41: Shirley didn't begin to read until she was eight.
=> It was not until _____________________________.
Lời giải:
Đáp án: It wasn't until Shirley was eight that she began to read.
Giải thích: It + be + not until + that...: mãi cho đến tận khi...
Dịch: Mãi cho đến tận khi Shirley 8 tuổi thì cô ấy mới bắt đầu đọc.
Câu 42: It's time we (go). if we (not leave) now we (miss) the train.
Lời giải:
Đáp án: It's time we went. If we don't leave now, we will miss the train.
Giải thích:
- It’s time + S + Vqk: đã đến lúc làm gì
- Câu điều kiện 1 giả định có thể có thật ở hiện tại hoặc tương lai: If + S + V(s/es), S + will + V
Dịch: Đã đến lúc chúng ta đi. Nếu chúng ta không rời đi bây giờ, chúng ta sẽ lỡ chuyến tàu.
Câu 43: Tìm và sửa lỗi sai: What will happen if the Earth stopped moving?
Lời giải:
Đáp án: will
Giải thích: Giả định không có thật ở hiện tại => dùng câu điều kiện 2: If + S + Vqk, S + would + V
Dịch: Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái đất ngừng chuyển động?
Câu 44: Complete the sentences:
Athough/Internet/have/lots/benefits/it/be/not only/costly/time-consuming/but also/very
dangerous.
Lời giải:
Đáp án: Although the internet has lots of benefits, it isn't not only costly and time-consuming but also dangerous.
Giải thích:
- Although + S + V: mặc dù
- not only...but also: không những...mà còn...
Dịch: Mặc dù internet có rất nhiều lợi ích, nhưng nó không chỉ tốn kém và mất thời gian mà còn nguy hiểm.
Câu 45: Although she didn’t want to see The Lord of the Rings, she enjoyed it in the end.
=> Despite __________________________.
Lời giải:
Đáp án: Despite the fact that she didn’t want to see The Lord of the Rings, she enjoyed it in the end.
Giải thích: Although/Despite the fact that + S + V: mặc dù
Dịch: Mặc dù thực tế là cô ấy không muốn xem Chúa tể của những chiếc nhẫn, nhưng cuối cùng cô ấy vẫn thích nó.
Câu 46: Last night, we (watch) __________TV when the power (fail) ______.
Lời giải:
Đáp án: were watching/failed
Giải thích: Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn.
Dịch: Đêm qua, chúng tôi đang xem TV thì mất điện.
Câu 47: The sun shone ______ brightly that she had to put on her glasses.
A. so
B. such
C. too
D. enough
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích: so + adj/adv + that: quá...đến nỗi mà...
Dịch: Mặt trời chiếu sáng chói đến nỗi cô ấy phải đeo kính lên.
Câu 48: Cloth bags ought _____ used instead of plastic bags.
A. be
B. to be
C. been
D. to been
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
- ought to V: nên làm gì
=> dạng bị động: ought to be Vp2: nên được làm gì
Dịch: Túi vải nên được sử dụng thay vì túi ni-lông.
Câu 49: Some people will do anything to lose weight. (length)
Lời giải:
Đáp án: Some people will go any length to lose weight.
Giải thích: go any length to V = do anything to V: làm bất kể thứ gì để...
Dịch: Một số người sẽ làm mọi thứ để giảm cân.
Câu 50: Our plane arrived on time although there was a delay during takeoff.
=> Despite ___________________________.
Lời giải:
Đáp án: Despite a delay during takeoff, our plane arrived on time.
Giải thích: Although + S + V = Despite + N/Ving
Dịch: Mặc dù bị trì hoãn trong quá trình cất cánh, máy bay chúng tôi vẫn đến đúng giờ.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.