TOP 10 đề thi Học kì 1 Toán lớp 11 Kết nối tri thức (Có đáp án 2023)

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu TOP 10 đề thi Học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức (Có đáp án 2023) gồm các đề thi được tuyển chọn và tổng hợp từ các đề thi môn Toán THPT trên cả nước có hướng dẫn giải chi tiết giúp học sinh làm quen với các dạng đề, ôn luyện để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 11 Học kì 1 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 11 (Kết nối tri thức) 2023 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Hãy chọn câu sai.

A. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.

B. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) song song với nhau.

C. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.

D. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau thì mọi mặt phẳng (R) đã cắt (P) đều phải cắt (Q) và các giao tuyến của chúng song song nhau.

Câu 2: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Phép tịnh tiến theo BC biến điểm A thành điểm D.

B. Phép tịnh tiến theo AB biến điểm D thành điểm C.

C. Phép tịnh tiến theo OCbiến điểm A thành điểm O.

D. Phép tịnh tiến theo DA biến đoạn thẳng CD thành đoạn thẳng AB.

Câu 3: Tập xác định của hàm số y=1sinxcosx là

AD=\π4+k2π,k

BD=\π2+kπ,k

CD=\kπ,k

DD=\π4+kπ,k

Câu 4: Cho tam giác ABC có M là trung điểm AB, N là trung điểm BC. Phép vị tự nào sau đây biến AC thành MN?

A. Tâm B, tỉ số k = 2.

B. Tâm B, tỉ số k=12

C. Tâm B, tỉ số k = -2

D. Tâm B, tỉ số k=12

Câu 5: Nghiệm của phương trình cos4x+12sin2x1=0 là

Ax=kπ2

Bx=π2+kπ

Cx=kπ

Dx=2kπ

Câu 6: Cho tam giác ABC và điểm I thuộc tia đối của tia AC. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

AABCBIC.

BBIABC.

CAABC.

DIABC.

Câu 7: Tìm giá trị của n biết Cn2=66.

A. n = 11

B. n = 10

C. n = 12

D. n = 13

Câu 8: Cho hàm số y=2sin2xsinx1. Nếu hàm số đạt giá trị nhỏ nhất thì cos2x bằng

A78

B14

C98

D78

Câu 9: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 2x+1x212.

AC124.

B24.C124.

C26.C124.

D28.C124.

 

Câu 10: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khi đó số các số tự nhiên gồm 4 chữ số, đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ số đó là

A. 35

B. 840

C. 360

D. 720

Câu 11: Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng α

A. a // b và b  //  α.

Ba  //  β và β  //  α.

Caα=.

D. a // b và b nằm trong α.

Câu 12: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi trong bình. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là

A4155.

B2855.

C4255.

D1455.

 

Câu 13: Cho cấp số nhân có 10 số hạng với công bội q0 và u10. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Au7=u4.q3.

Bu7=u4.q4.

Cu7=u4.q5.

Du7=u4.q6.

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có BC // AD, BC=12AD. Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao cho SM = 2MD, N là giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (MAC). Tính tỉ số SNSB.

A34.

B43.

C23.

D32.

Câu 15: Ảnh của đường tròn C:x12+y12=4 qua phép tịnh tiến theo vectơ v=2;1 là đường tròn có phương trình.

Ax32+y22=4

Bx+32+y+22=4

Cx32+y+22=4

Dx+32+y22=4

II. Tự luận (5 điểm)

Bài 1: Giải phương trình lượng giác sau:

a) 2sinx3=0

b) 2sinx2cosx=2

Bài 2:

a) Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn: x+24

b) Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để lần gieo thứ 2 xuất hiện mặt sấp.

Bài 3:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AD

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  (SAB) và (SCD)

b) Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, SA và SD. Chứng minh rằng:  NP // (SBC)

Đánh giá

0

0 đánh giá