Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Vở bài tập lớp 4 (Chân trời sáng tạo)

369

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Vở bài tập lớp 4 (Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán lớp 4 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.

 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Vở bài tập lớp 4 (Chân trời sáng tạo)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 1: Thực hiện theo mẫu.

Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.

         Viết số: 37 659.

    Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín.

         Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9.

a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.

Viết số: ………………………………………………………………………………….

Đọc số: ………………………………………………………………………………….

Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..

b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.

Viết số: ………………………………………………………………………………….

Đọc số: ………………………………………………………………………………….

Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..

c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.

Viết số: ………………………………………………………………………………….

Đọc số: ………………………………………………………………………………….

Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..

Hướng dẫn giải

a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.

Viết số: 68 145

Đọc số: Sáu mươi tám nghìn một trăm bốn mươi lăm.

Viết số thành tổng: 68 145 = 60 000 + 8 000 + 100 + 40 + 5.

b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.

Viết số: 12 200

Đọc số: Mười hai nghìn hai trăm.

Viết số thành tổng: 12 200 = 10 000 + 2 000 + 200.

c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.

Viết số: 4 001

Đọc số: Bốn nghìn không trăm linh một.

Viết số thành tổng: 4 001 = 4 000 + 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 2: Số?

a) 4 760; 4 770; 4 780; …………..; …………..; …………..; 4 820.

b) 6 600; 6 700; 6 800; …………..; …………..; …………..; 7 200.

c) 50 000; 60 000; 70 000; …………..; …………..; …………..

Hướng dẫn giải

a) 4 760; 4 770; 4 780; 4 790; 4 800; 4 810; 4 820.

b) 6 600; 6 700; 6 800; 6 900; 7 000; 7 100; 7 200.

c) 50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 3: Nối tổng với số thích hợp.

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 1)


Hướng dẫn giải

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 2)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 4: a) >, < =

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 3)

 

76 409 Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 76 431

b) Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn.

…………………………………………………………………………………………..

c) Viết bốn số ở câu b) vào chỗ chấm thích hợp.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Hướng dẫn giải

a) 76 409 Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 76 431

b) Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn:

9 747; 10 748; 11 251; 11 750.

c) Viết bốn số ở câu b) vào chỗ chấm thích hợp.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 5: Làm tròn mỗi số đến hàng được tô màu rồi nói (theo mẫu).

Mẫu: Làm tròn số 81 415 đến hàng chục thì được số 81 420.

Số đã cho

356

28 473

2 021

76 892

7 428

16 534

Số sau khi làm tròn

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn giải

Số đã cho

356

28 473

2 021

76 892

7 428

16 534

Số sau khi làm tròn

360

28 470

2 000

76 900

7 000

17 000

 

Học sinh nói như sau:

Làm tròn số 356 đến hàng chục thì được số 360.

Làm tròn số 28 473 đến hàng chục thì được số 28 470

Làm tròn số 2 021 đến hàng trăm thì được số 2 000

Làm tròn số 76 892 đến hàng trăm thì được số 76 900

Làm tròn số 7 428 đến hàng nghìn thì được số 7 000

Làm tròn số 16 534 đến hàng nghìn thì được số 17 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 6: Quan sát hình ảnh trong sách giáo khoa rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Số tiền có tất cả là: …………….. đồng.

b) Với số tiền có ở câu a), có thể mua được hộp bút chì màu có giá là …………….. đồng.

Hướng dẫn giải

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 4)

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 5)

a) Số tiền có tất cả là: 47 000 đồng.

b) Với số tiền có ở câu a), có thể mua được hộp bút chì màu có giá là 46 000 đồng.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Thử tháchSố?

a) 34 512; 34 522; 34 532; …………..; 34 552.

b) 67 825; 67 925; …………..; 68 125; …………..

Hướng dẫn giải

a) 34 512; 34 522; 34 532; 34 542; 34 552.

b) 67 825; 67 925; 68 025; 68 125; 68 225.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 7: Đúng ghi đ, sai ghi s.

a) Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503.         Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

b) Số 81 160 đọc là tám một một sáu không.                                Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

c) Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là 5 200.                          Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

d) 77 108 = 70 000 + 7 000 + 100 + 8.                                        Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Hướng dẫn giải

a) Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503.           Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

b) Số 81 160 đọc là tám một một sáu không.                                 Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

c) Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là 5 200.                            Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

d) 77 108 = 70 000 + 7 000 + 100 + 8.                                         Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 8: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

a) Số liền sau của số 99 999 là:

A. 100 000               

B. 99 998                  

C. 10 000                  

D. 9 998

b) Số 40 050 là:

A. số tròn chục nghìn                                

B. số tròn nghìn        

C. số tròn trăm                                          

D. số tròn chục

c) Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số:

A. 80 000                 

B. 85 000                  

C. 84 000                  

D. 84 600

d) Số bé nhất có bốn chữ số là:

A. 1 000                   

B. 1 111                   

C. 1 234                   

D. 10 000

Hướng dẫn giải

a) Đáp án đúng là: A

Số liền sau của số 99 999 là: 99 999 + 1 = 100 000.

b) Đáp án đúng là: D

Số 40 050 là: số tròn chục.

c) Đáp án đúng là: B

Chữ số hàng trăm là 5 nên khi làm tròn đến hàng nghìn ta cộng thêm vào chữ số hàng nghìn 1 đơn vị, thay các chữ số sau chữ số hàng nghìn bằng các chữ số 0.

Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số: 85 000

d) Đáp án đúng là: A

Số bé nhất có bốn chữ số là: 1 000.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10 Bài 9: Tìm hiểu bảng sau rồi trả lời các câu hỏi.

Quãng đường

Độ dài khoảng

Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú

439 km

Hà Nội – Đất Mũi

2 107 km

Hà Nội – Mũi Đôi

1 186 km

Hà Nội – A Pa Chải

681 km

a) Viết tên:

- Quãng đường dài nhất: ……………………………………..

- Quãng đường ngắn nhất: ……………………………………..

b) Sắp xếp các số đo độ dài trên theo thứ tự từ lớn đến bé.

………… km; ………… km; ………… km; ………… km;

c) Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm. Điền số thích hợp.

- Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng ………… km.

- Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng ………… km.

- Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng ………… km.

- Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng ………… km.

Hướng dẫn giải

a) Viết tên:

- Quãng đường dài nhất: Hà Nội – Đất Mũi.

- Quãng đường ngắn nhất: Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú.

b) Sắp xếp các số đo độ dài trên theo thứ tự từ lớn đến bé.

2 107 km; 1 186 km; 681 km; 439 km;

c) Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm. Điền số thích hợp.

- Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng 400 km.

- Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng 2 100 km.

- Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng 1 200 km.

- Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng 700 km.

 Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ 

Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia 

Bài 4: Số chẵn, số lẻ

Bài 5: Em làm được những gì?

Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

 

Đánh giá

0

0 đánh giá