Thực hiện theo mẫu. a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. Viết số: …………………

234

Với giải Bài 1 trang 7 vở bài tập Toán 4 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

 

Thực hiện theo mẫu. a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. Viết số: ………

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 1: Thực hiện theo mẫu.

Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.

         Viết số: 37 659.

    Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín.

         Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9.

a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.

Viết số: ………………………………………………………………………………….

Đọc số: ………………………………………………………………………………….

Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..

b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.

Viết số: ………………………………………………………………………………….

Đọc số: ………………………………………………………………………………….

Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..

c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.

Viết số: ………………………………………………………………………………….

Đọc số: ………………………………………………………………………………….

Viết số thành tổng: ……………………………………………………………………..

Hướng dẫn giải

a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.

Viết số: 68 145

Đọc số: Sáu mươi tám nghìn một trăm bốn mươi lăm.

Viết số thành tổng: 68 145 = 60 000 + 8 000 + 100 + 40 + 5.

b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.

Viết số: 12 200

Đọc số: Mười hai nghìn hai trăm.

Viết số thành tổng: 12 200 = 10 000 + 2 000 + 200.

c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.

Viết số: 4 001

Đọc số: Bốn nghìn không trăm linh một.

Viết số thành tổng: 4 001 = 4 000 + 1

 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá