Quan sát Hình 32.3 và hoàn thành bảng theo mẫu sau

1.1 K

Với giải Câu hỏi thảo luận trang 146 Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 32: Cảm ứng ở sinh vật môn Khoa học tự nhiên giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Khoa học tự nhiên 7. Mời các bạn đón xem: 

Quan sát Hình 32.3 và hoàn thành bảng theo mẫu sau

Câu hỏi thảo luận 2 trang 146 KHTN 7: Quan sát Hình 32.3 và hoàn thành bảng theo mẫu sau:

Phương pháp giải:

Quan sát hình 32.3

Lời giải:

Câu hỏi thảo luận 3 trang 146 KHTN 7: Hãy tìm hiểu các bước thực hiện thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng ở thực vật và cho biết tại sao ở bước 2 phải đặt cốc trồng cây trong hộp carton kín có đục lỗ?

Lời giải:

Ở bước 2 phải đặt cốc trồng cây trong hộp carton kín có đục lỗ để tập trung ánh sáng về một phía thành cốc.

Câu hỏi thảo luận 4 trang 146 KHTN 7: Dự đoán kết quả thí nghiệm sau 2 tuần.

Lời giải:

Dự đoán kết quả thí nghiệm sau 2 tuần.

Cốc A: Cây con mọc nghiêng hướng hết về phía được đụng lỗ (phía có ánh sáng)

Cốc B: Cây mọc thẳng toả đều về các phía.

Xem thêm các bài giải Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Mở đầu trang 145 KHTN 7: Trong hình bên, rễ của của cây hướng dương hướng về nguồn nước, còn hoa của nó luôn hướng về phía Mặt Trời. Hãy giải thích hiện tượng đó.

Câu hỏi thảo luận 1 trang 145 KHTN 7: Phản ứng nào của lá cây xấu hổ và giun đất chứng tỏ chúng cảm nhận được các tác động của môi trường? Phản ứng đó có ý nghĩa gì đối với sinh vật?

Câu hỏi thảo luận 5 trang 147 KHTN 7: Hãy vẽ mô phỏng các bước thực hiện thí nghiệm và dự đoán kết quả thí nghiệm sau 2 tuần.

Câu hỏi thảo luận 6 trang 148 KHTN 7: Hãy kể tên một số thực vật có tính hướng tiếp xúc mà em biết.

Câu hỏi thảo luận 7 trang 149 KHTN 7: Hãy liệt kê một số ví dụ ứng dụng cảm ứng trong trồng trọt. Giải thích cơ sở của việc ứng dụng đó.

Vận dụng trang 149 KHTN 7: Hãy tìm hiểu và mô tả hiện tượng bắt mồi ở cây gọng vó. Đây có phải là hiện tượng cảm ứng ở thực vật không?

Bài tập trang 139 KHTN 7

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá