Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

274

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 chi tiết trong Bài 25: Triệu - Lớp triệu giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Thực hành 2: Thực hiện theo mẫu SGK.

a) 512 075 243 đọc là: ..........................................................................

68 000 742 đọc là: .................................................................

4 203 090 đọc là: ..................................................................

b) Viết các số:

• Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: .................................................

• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: ...................................................

• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: ...............................................

Lời giải

a) 512 075 243 đọc là: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.

68 000 742 đọc là: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai.

4 203 090 đọc là: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi.

b) • Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: 6 278 400

• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: 50 000 102

• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: 430 008 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Luyện tập 1: Đọc các số sau.

a) 5 000 000

b) 30 018 165

c) 102 801 602

Lời giải

a) 5 000 000

Đọc số: Năm triệu

b) 30 018 165

Đọc số: Ba mươi triệu không trăm mười tám nghìn một trăm sáu mươi lăm.

c) 102 801 602

Đọc số: Một trăm linh hai triệu tám trăm linh một nghìn sáu trăm linh hai.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Luyện tập 2: Viết các số sau.

a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn: ................................................................ 

b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm: ......................................... 

c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba: ......................................................... 

Lời giải

a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn: 58 400 000

b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm: 100 005 100

c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba:3 000 013

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Luyện tập 3: Viết số thành tổng theo các hàng.

a) 6 841 603 = ...............................................................................

b) 28 176 901 = .............................................................................. 

c) 101 010 101 = .............................................................................

Lời giải

a) 6 841 603 = 6 000 000 + 800 000 + 40 000 + 1 000 + 600 + 3

b) 28 176 901 = 20 000 000 + 8 000 000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 + 900 + 1

c) 101 010 101 = 100 000 000 + 1 000 000 + 10 000 + 100 + 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Luyện tập 4: Đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu trong SGK.

a) Cá diêu hồng.

b) Cá tra.

Lời giải

a) Cá diêu hồng.

Đọc số: Mười ba triệu ba trăm hai mươi lăm nghìn.

b) Cá tra.

Đọc số: Bốn mươi bảy triệu bảy trăm sáu mươi lăm nghìn bảy trăm.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Thử thách: Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm. Sản lượng các loại thủy sản kể trên là ............. kg.

Lời giải

Em điền:

Sản lượng các loại thủy sản kể trên là 1 497 700 kg.

Giải thích

- Chữ số hàng triệu là số lẻ bé nhất nên chữ số hàng triệu là 1.

- Ba chữ số ở lớp nghìn, từ trái sang phải, lần lượt là 4, 9, 7.

- Chữ số hàng trăm giống chữ số hàng trăm nghìn nên chữ số hàng trăm là 7.

Vậy số cần tìm là: 1 497 700

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 76

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77

Đánh giá

0

0 đánh giá