Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 chi tiết trong Bài 25: Triệu - Lớp triệu giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Thực hành 2: Thực hiện theo mẫu SGK.
a) 512 075 243 đọc là: ..........................................................................
68 000 742 đọc là: .................................................................
4 203 090 đọc là: ..................................................................
b) Viết các số:
• Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: .................................................
• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: ...................................................
• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: ...............................................
Lời giải
a) 512 075 243 đọc là: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.
68 000 742 đọc là: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai.
4 203 090 đọc là: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi.
b) • Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: 6 278 400
• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: 50 000 102
• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: 430 008 000
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Luyện tập 1: Đọc các số sau.
a) 5 000 000 |
b) 30 018 165 |
c) 102 801 602 |
Lời giải
a) 5 000 000
Đọc số: Năm triệu
b) 30 018 165
Đọc số: Ba mươi triệu không trăm mười tám nghìn một trăm sáu mươi lăm.
c) 102 801 602
Đọc số: Một trăm linh hai triệu tám trăm linh một nghìn sáu trăm linh hai.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Luyện tập 2: Viết các số sau.
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn: ................................................................
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm: .........................................
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba: .........................................................
Lời giải
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn: 58 400 000
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm: 100 005 100
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba:3 000 013
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Luyện tập 3: Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 6 841 603 = ...............................................................................
b) 28 176 901 = ..............................................................................
c) 101 010 101 = .............................................................................
Lời giải
a) 6 841 603 = 6 000 000 + 800 000 + 40 000 + 1 000 + 600 + 3
b) 28 176 901 = 20 000 000 + 8 000 000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 + 900 + 1
c) 101 010 101 = 100 000 000 + 1 000 000 + 10 000 + 100 + 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 77 Luyện tập 4: Đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu trong SGK.
a) Cá diêu hồng.
b) Cá tra.
Lời giải
a) Cá diêu hồng.
Đọc số: Mười ba triệu ba trăm hai mươi lăm nghìn.
b) Cá tra.
Đọc số: Bốn mươi bảy triệu bảy trăm sáu mươi lăm nghìn bảy trăm.
Lời giải
Em điền:
Sản lượng các loại thủy sản kể trên là 1 497 700 kg.
Giải thích
- Chữ số hàng triệu là số lẻ bé nhất nên chữ số hàng triệu là 1.
- Ba chữ số ở lớp nghìn, từ trái sang phải, lần lượt là 4, 9, 7.
- Chữ số hàng trăm giống chữ số hàng trăm nghìn nên chữ số hàng trăm là 7.
Vậy số cần tìm là: 1 497 700
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.