Số? a) 5 yến = ........ kg 40 kg = ........ yến 2 yến 7 kg = ........ kg

139

Với giải Thực hành 2 trang 99 vở bài tập Toán 4 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 36: Yến, tạ, tấn giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Số? a) 5 yến = ........ kg 40 kg = ........ yến 2 yến 7 kg = ........ kg

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 99 Thực hành 2: Số?

a) 5 yến = ........ kg

40 kg = ........ yến

2 yến 7 kg = ........ kg

b) 3 tạ = ........ kg

800 kg = ........ tạ

6 tạ 20 kg = ........ kg

c) 2 tấn = ........ kg

7 000 kg = ........ tấn

5 tấn 500 kg = ........ kg

Lời giải

a) 5 yến = 50 kg

40 kg = 4 yến

2 yến 7 kg = 27 kg

b) 3 tạ = 300 kg

800 kg = tạ

6 tạ 20 kg = 620 kg

c) 2 tấn = 2000 kg

7 000 kg = 7 tấn

5 tấn 500 kg = 5500 kg

Đánh giá

0

0 đánh giá