Điền dấu >, <, = a) 288 100 ........ 390 799 1 000 000 ........99 999 5 681 000 ........ 5 650 199 36 129 313 ........ 36 229 000

159

Với giải Luyện tập 4 trang 104 vở bài tập Toán 4 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 38: Ôn tập học kì 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

 Điền dấu >, <, = a) 288 100 ........ 390 799 1 000 000 ........99 999 5 681 000 ........ 5 650 199 36 129 313 ........ 36 229 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 104 Luyên tập 4: >, <, =

a) 288 100 ........ 390 799

1 000 000 ........99 999

5 681 000 ........ 5 650 199

36 129 313 ........ 36 229 000

 895 100 ........ 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100

48 140 095 ........ 40 000 000 + 9 000 000

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

451 167; 514 167; 76 154; 76 514.

...........................................................................................

c) Tìm số bé nhất, tìm số lớn nhất trong các số sau.

987 654; 456 789; 12 345 678; 3 456 789

Số bé nhất là: ………………….       Số lớn nhất là: …………………

Lời giải

a) 288 100 < 390 799

1 000 000 99 999

5 681 000 5 650 199

36 129 313 < 36 229 000

 895 100 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100

48 140 095 40 000 000 + 9 000 000

b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:

514 167; 451 167; 76 514; 76 154

c) Số bé nhất là: 456 789 Số lớn nhất là: 12 345 678

Giải thích

Số 12 345 678 có nhiều chữ số nhất (có 8 chữ số) nên là số lớn nhất.

Số 3 456 789 có 7 chữ số, hai số 987 654 và 456 789 đều có 6 chữ số.

So sánh hai số 987 654 và 456 789 ta được 987 654 > 456 789.

Vậy số nhỏ nhất là 456 789.

Đánh giá

0

0 đánh giá