Bạn cần đăng nhập để đánh giá tài liệu

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Tập 1 (Cánh diều)

247

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 chi tiết trong Bài 14: Yến, tạ, tấn  giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Tập 1 (Cánh diều)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Bài 1: Chọn thẻ ghi cân nặng thích hợp với mỗi con vật sau rồi ghi lại kết quả:

Bài 14: Yến, tạ, tấn Vở bài tập lớp 4 (Cánh diều) (ảnh 1)

Lời giải: 

Bài 14: Yến, tạ, tấn Vở bài tập lớp 4 (Cánh diều) (ảnh 2)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Bài 2:

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 yến = ……. kg

2 tạ = …….  kg

8 yến = …….  kg

5 tấn = …….  kg  

1 tấn = …….  kg  

1 tấn = …….  yến 

20 yến = …….  tạ

30 tạ = …….  tấn 

40 kg = …….  yến

600 kg = …….  tạ

7 000 kg = …….  tấn

100 tạ = …….  tấn

b) Tính

1 358 tấn + 416 tấn = …………..

7 850 yến – 1 940 yến = …………..

416 tạ × 4 = …………..

8 472 tấn : 6 = …………..

Lời giải

a)

1 yến = 10 kg                  1 tấn = 1 000 kg                       40 kg = 4 yến

2 tạ = 200 kg                   1 tấn = 100 yến                        600 kg = 6 tạ

8 yến = 80 kg                  20 yến = 2 tạ                            7 000 kg = 7 tấn

5 tấn = 5 000 kg              30 tạ = 3 tấn                             100 tạ = 10 tấn

b)

1 358 tấn + 416 tấn = 1 774 tấn

416 tạ × 4 = 1 664 tạ

7 850 yến – 1 940 yến = 5 910 yến

8 472 tấn : 6 = 1 412 tấn

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 14: Yến, tạ, tấn Vở bài tập lớp 4 (Cánh diều) (ảnh 3)

Lời giải

a)

Tấn

Tạ

Yến

Kg

1 tấn = 10 tạ   

         = 1 000 kg

1 tạ = 10 yến

       = 100 kg

1 yến = 10 kg

1 kg

b)

1 yến 8 kg = 18 kg

4 tạ 2 kg = 402 kg

1 tấn 25 kg = 1 025 kg

7 tấn 450 kg = 7 450 kg

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 37

Đánh giá

0

0 đánh giá