Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải SBT Địa lí 11 (Cánh diều) Bài 19: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Liên Bang Nga hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SBT Địa lí 11 Bài 19 từ đó học tốt môn Địa lí 11.
SBT Địa lí 11 (Cánh diều) Bài 19: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Liên Bang Nga
Câu 1 trang 43 SBT Địa Lí 11: Liên bang Nga tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
C. Ấn Độ Dương và Nam Băng Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Liên bang Nga tiếp giáp với Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 2 trang 43 SBT Địa Lí 11: Liên bang Nga có diện tích lãnh thổ
A. lớn thứ hai thế giới, sau Hoa Kỳ.
B. lớn nhất thế giới, nằm hoàn toàn ở châu Âu.
C. lớn thứ ba thế giới, sau Hoa Kỳ và Trung Quốc.
D. lớn nhất thế giới và nằm ở cả hai châu lục Á và Âu.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Liên bang Nga có diện tích lãnh thổ lớn nhất thế giới và nằm ở cả hai châu lục Á và Âu.
Câu 3 trang 43 SBT Địa Lí 11: Đường biên giới của Liên bang Nga
A. kéo dài nhiều vĩ độ.
B. xấp xỉ chiều dài xích đạo.
C. bằng chiều dài của dãy U-ran.
D. xấp xỉ chiều dài của chí tuyến Bắc.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Đường biên giới của Liên bang Nga xấp xỉ chiều dài xích đạo.
A. Đông dân và số dân tăng nhanh.
B. Gia tăng dân số cao và số dân tăng nhanh.
C. Đông dân và gia tăng dân số thấp.
D. Số dân liên tục tăng và gia tăng dân số giảm mạnh.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Liên bang Nga có số dân đông thứ 9 trên thế giới (năm 2020). Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp, có giá trị âm trong nhiều năm.
Câu 5 trang 43 SBT Địa Lí 11: Cơ cấu dân số già đang làm cho Liên bang Nga
A. có điều kiện để nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. có nguồn lao động đông và năng suất lao động cao.
C. thiếu lực lượng lao động và chi phí phúc lợi tăng cao.
D. có điều kiện đầu tư kinh tế và giảm nhiều chi phí phúc lợi.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Cơ cấu dân số già đang làm cho Liên bang Nga thiếu lực lượng lao động và chi phí phúc lợi tăng cao.
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên |
Thuận lợi |
Khó khăn |
Địa hình, đất |
........................... |
........................... |
Khí hậu |
........................... |
........................... |
Sông, hồ |
........................... |
........................... |
Biển |
........................... |
........................... |
Sinh vật |
........................... |
........................... |
Khoáng sản |
........................... |
........................... |
Lời giải:
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên |
Thuận lợi |
Khó khăn |
Địa hình, đất |
+ Ở phía Tây có nhiều điều kiện thuận lợi cho trồng trọt và chăn nuôi. + Phía đông, có nhiều tiềm năng để phát triển lâm nghiệp, công nghiệp khai khoáng. + Một số loại đất giàu dinh dưỡng thuận lợi cho trồng cây lương thực và cây thực phẩm. |
+ Phía đông, địa hình hiểm trở gây khó khăn cho giao thông. + Một số loại nghèo dinh dưỡng gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp. |
Khí hậu |
+ Tạo điều kiện cho phát triển kinh tế đa dạng, tạp ra sản phẩm nông nghiệp phong phú ở nhiều vùng khác nhau. |
+ Nhiều nơi khô hạn, nhiều vùng lạnh giá gây khó khăn cho hoạt động sản xuất và sinh hoạt. |
Sông, hồ |
+ Sông có giá trị về nhiều mặt như: thủy điện, giao thông vận tải, tưới tiêu, thủy sản và du lịch + Hồ có ý nghĩa rất lớn về giao thông và cung cấp nguồn nước ngọt quan trọng cho đời sống, sản xuất. |
|
Biển |
+ Dọc bờ biển có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng,. + Tài nguyên khoáng sản và sinh vật biển là tiềm năng lớn để phát triển kinh tế. |
+ Nhiều vùng biển phía bắc bị đóng băng gây khó khăn cho khai thác. |
Sinh vật |
+ Rừng là cơ sở để phát triển công nghiệp khai thác và chế biến gỗ, đồng thời là một trong những tài nguyên du lịch quan trọng. |
|
Khoáng sản |
+ Là nguồn tài nguyên quý giá để phát triển công nghiệp. |
+ Nhiều loại khoáng sản phân bố ở vùng có tự nhiên khắc nghiệt, khó khai thác. |
Đặc điểm dân cư |
Thuận lợi |
Khó khăn |
........................... |
........................... |
........................... |
Lời giải:
Đặc điểm dân cư |
Thuận lợi |
Khó khăn |
+ Số dân đông, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp. + Cơ cấu dân số già. + Mật độ dân số thấp, phân bố không đều. + Tỉ lệ dân thành thị cao, các đô thị chủ yếu thuộc loại nhỏ và trung bình. + Có nhiều dân tộc. |
+ Có nhiều dân tộc, mỗi dân tộc có truyền thống văn hóa, sản xuất khác nhau, tạo ra sự đa dạng văn hóa, truyền thống dân tộc; đồng thời là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế - xã hội. |
+ Dân số tăng chậm và cơ cấu dân số già đã gây khó khăn về nguồn lao động và làm tăng chi phí phúc lợi xã hội, gây áp lực cho nền kinh tế. + Dân cư phân bố không đồng đều gây trở ngại cho việc sử dụng lao động và khai thác lãnh thổ; nhiều vùng giàu tài nguyên nhưng thiếu lao động tại chỗ để khai thác |
Câu 8 trang 44 SBT Địa Lí 11: Đọc đoạn thông tin sau:
Liên bang Nga có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như: Quần thể Cung điện Krem-lin, Cung điện Mùa Đông,...; những tác phẩm văn học nổi tiếng như: “Thép đã tôi thế đấy”, “Chiến tranh và hoà bình”,..; nhiều nhà bác học thiên tài như: M.V. Lô-mô-nô-xốp, Đ.I. Men-đê-lê-ép,; nhiều trường đại học danh tiếng như: Đại học Tổng hợp Quốc gia M.V. Lô-mô-nô-xốp, Học viện Quan hệ Quốc tế,...
Lựa chọn, tìm hiểu và trình bày về một trong các lĩnh vực kể trên của Liên bang Nga.
Lời giải:
- Ví dụ: Cung điện Mùa Đông nằm ở thành phố Xanh Pê-téc-bua, Liên bang Nga.
+ Cung điện này được thiết kế bởi kiến trúc sư người I-ta-li-a theo yêu cầu của Nữ hoàng Ê-li-za-ve-ta I, được xây dựng trong những năm 1754 - 1762.
+ Cung điện Mùa Đông từng là nơi ở của các Nga hoàng, sau khi chế độ Nga hoàng sụp đổ, trở thành nơi họp của Chính phủ lâm thời và ngày nay chính là Bảo tàng Nghệ thuật của Xanh Pê-téc-bua.
+ Cung điện Mùa Đông đã được sơn lại nhiều lần với các màu sắc khác nhau như: hồng, đỏ, vàng.... và màu sắc hiện nay là màu xanh ngọc nhạt.
=> Đây là một trong những công trình có giá trị lịch sử đặc biệt của Liên bang Nga.
Xem thêm các bài giải SBT Địa lí 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:
SBT Địa lí 11 (Cánh diều) Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ
SBT Địa lí 11 (Cánh diều) Bài 20: Kinh tế Liên Bang Nga
SBT Địa lí 11 (Cánh diều) Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản
SBT Địa lí 11 (Cánh diều) Bài 23: Kinh tế Nhật Bản
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.