Với giải Unit 6 A Closer Look 2 trang 63, 64 Global Success chi tiết trong Unit 6: Life Styles giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh 8 Unit 6 A Closer Look 2 trang 63, 64 - Global Success
1 (trang 63 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Use the verbs from the box with will or won't to complete these dialogues (Sử dụng các động từ trong hộp với will hoặc won't để hoàn thành các đoạn hội thoại này)
1. Alice: Are you taking exams next week, Phong?
Phong: I'm not sure. The teacher ______ us tomorrow.
2. Linh: Where are you going on the holiday, Chris?
Chris: We're planning to visit Ta Ho Village. We ______ the local festival, but we ______ the tribal dance as it is late in the evening.
3. Dad: Are you having online lessons tomorrow?
Daughter: No. We ______ lessons, but we ______ experiments in the lab.
Đáp án:
1. will tell
|
2. will attend – won’t join
|
3. won’t have – will do
|
Giải thích:
Cấu trúc thì tương lai đơn:
(+) S + will + V-inf + …
(⎯) S + won’t + V-inf + …
(?) Will + S + V-inf + …?
Hướng dẫn dịch:
1. Alice: Tuần sau bạn có thi không Phong?
Phong: Tôi không chắc. Giáo viên sẽ cho chúng tôi biết vào ngày mai.
2. Linh: Bạn sẽ đi đâu vào ngày lễ, Chris?
Chris: Chúng tôi dự định đến thăm Làng Tà Hồ. Chúng tôi sẽ tham dự lễ hội địa phương, nhưng chúng tôi sẽ không tham gia điệu nhảy của bộ lạc vì trời đã tối muộn.
3. Bố: Ngày mai con có học trực tuyến không?
Con gái: Không. Chúng tôi sẽ không có bài học, nhưng chúng tôi sẽ làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm.
2 (trang 63 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Arrange these words and phrases in the correct order to form meaningful sentences. (Sắp xếp các từ và cụm từ này theo đúng thứ tự để tạo thành các câu có nghĩa.)
1. We / first-term exams / our / will take / very soon /.
2. Alaska / they / in an igloo / stay / when / visit / Will they /?
3. She / the tribal groups / to help them / will work with / revive their culture /.
4. online learning / in / I won't choose / the second semester /
5. I'll come / to / I go / to London / if / this summer / see you /.
Đáp án:
1. We will take our first-term exams very soon.
2. Will they stay in an igloo when they visit Alaska?
3. She will work with the tribal groups to help them revive their culture.
4. I won't choose online learning in the second semester.
5. I’ll come to see you if I go to London this summer.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta sẽ sớm làm bài kiểm tra học kỳ đầu tiên.
2. Họ sẽ ở trong lều tuyết khi đến thăm Alaska chứ?
3. Cô ấy sẽ làm việc với các nhóm bộ lạc để giúp họ hồi sinh nền văn hóa của họ.
4. Tôi sẽ không chọn học trực tuyến trong học kỳ thứ hai.
5. Tôi sẽ đến gặp bạn nếu tôi đến London vào mùa hè này.
3 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Give the correct tense of the verbs in brackets, using the first conditional (Cho thì đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng câu điều kiện loại I)
1. If you (eat) an apple every day, you will stay healthy.
2. Will Dan wear a kilt if he (go) to Scotland?
3. He (have) sore eyes if he spends too much time on the computer.
4. If you (not do) anything bad, you won't get into trouble.
5. _____ she (be) able to eat the soup if I put some chillies in it?
Đáp án:
1. eat
|
2. goes
|
3. will have
|
4. don’t do
|
5. Will she be
|
Giải thích:
Cấu trúc điều kiện loại I: If + Present Simple, Future Simple.
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn ăn một quả táo mỗi ngày, bạn sẽ khỏe mạnh.
2. Dan sẽ mặc một chiếc kilt nếu anh ấy đến Scotland?
3. Anh ấy sẽ bị đau mắt nếu dành quá nhiều thời gian cho máy tính.
4. Nếu bạn không làm điều gì xấu, bạn sẽ không gặp rắc rối.
5. Cô ấy có thể ăn súp nếu tôi cho một ít ớt vào đó không?
4 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with IF or UNLESS (Điền vào mỗi chỗ trống IF hoặc UNLESS)
1. _____ we eat lunch now, we won't arrive at the cinema on time.
2. The teacher will be furious _____ you don't do the homework.
3. I won't eat kimchi when I go to Korea _____ I have to.
4. _____ you turn on the light, you will be able to see better.
5. You won't be able to find the house _____ you use your GPS. There's no one around.
Đáp án:
1. Unless
|
2. if
|
3. unless
|
4. If
|
5. unless
|
Giải thích:
Unless = If … not … (trừ khi …)
Hướng dẫn dịch:
1. Trừ khi chúng tôi ăn trưa bây giờ, chúng tôi sẽ không đến rạp chiếu phim đúng giờ.
2. Giáo viên sẽ rất tức giận nếu bạn không làm bài tập về nhà.
3. Tôi sẽ không ăn kim chi khi đến Hàn Quốc trừ khi tôi phải ăn.
4. Nếu bạn bật đèn lên, bạn sẽ có thể nhìn rõ hơn.
5. Bạn sẽ không thể tìm thấy ngôi nhà trừ khi sử dụng GPS. Không có ai xung quanh.
5 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the following sentences to make them true for you. Then share your answers with a partner. (Hoàn thành các câu sau đây để làm cho chúng đúng với bạn. Sau đó chia sẻ câu trả lời của bạn với một bạn)
1. If it rains tomorrow, ______.
2. Unless I get good marks, ______.
3. If I have free time this weekend, ______.
4. If I study harder, ______.
5. Unless I go to bed early, ______.
Gợi ý:
1. If it rains tomorrow, I will go to school by bus.
2. Unless I get good marks, my parents will be so sad.
3. If I have free time this weekend, I will visit my grandparents.
4. If I study harder, I will get good marks.
5. Unless I go to bed early, I won’t pay attention to the lesson tomorrow.
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu ngày mai trời mưa, tôi sẽ đi học bằng xe buýt.
2. Trừ khi tôi đạt điểm cao, nếu không bố mẹ tôi sẽ rất buồn.
3. Nếu tôi có thời gian rảnh vào cuối tuần này, tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi.
4. Nếu tôi học chăm chỉ hơn, tôi sẽ đạt điểm cao.
5. Trừ khi tôi đi ngủ sớm, nếu không tôi sẽ không chú ý đến bài học vào ngày mai.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 6 Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
1 (trang 60 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
2 (trang 61 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the conversation again and complete the table (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và hoàn thành bảng)
3 (trang 61 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases from the box (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)
4 (trang 61 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Label each picture with a word or phrase from the box (Dán nhãn cho mỗi bức tranh bằng một từ hoặc cụm từ trong hộp)
5 (trang 61 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): QUIZ Greetings around the world. Take the quiz. (QUIZ Lời chào trên toàn thế giới. Làm bài đố)
1 (trang 62 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the words and phrases with the pictures (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh)
2 (trang 62 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases from the box (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)
3 (trang 62 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)
4 (trang 62 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /br/ and /pr/ (Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /br/ và /pr/)
5 (trang 63 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /br/, and circle the bold words with /pr/ (Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ in đậm với /br/, và khoanh tròn những từ in đậm với /pr/)
1 (trang 63 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Use the verbs from the box with will or won't to complete these dialogues (Sử dụng các động từ trong hộp với will hoặc won't để hoàn thành các đoạn hội thoại này)
2 (trang 63 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Arrange these words and phrases in the correct order to form meaningful sentences. (Sắp xếp các từ và cụm từ này theo đúng thứ tự để tạo thành các câu có nghĩa.)
3 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Give the correct tense of the verbs in brackets, using the first conditional (Cho thì đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng câu điều kiện loại I)
4 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with IF or UNLESS (Điền vào mỗi chỗ trống IF hoặc UNLESS)
5 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the following sentences to make them true for you. Then share your answers with a partner. (Hoàn thành các câu sau đây để làm cho chúng đúng với bạn. Sau đó chia sẻ câu trả lời của bạn với một bạn)
1 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read the conversations. Pay attention to the highlighted sentences (Nghe và đọc các đoạn hội thoại. Chú ý những câu được đánh dấu)
2 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Make similar conversations to express certainty in the following situations. (Làm việc theo cặp. Thực hiện các hội thoại tương tự để thể hiện sự chắc chắn trong các tình huống sau.)
3 (trang 64 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): QUIZ How much do you know about the cuisines of different countries? Do the quiz to find out. (HỎI Bạn biết bao nhiêu về ẩm thực của các quốc gia khác nhau? Làm bài đố để tìm hiểu.)
4 (trang 65 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Read the two passages and discuss the questions below (Làm việc nhóm. Đọc 2 đoạn văn và thảo luận các câu hỏi bên dưới)
5 (trang 65 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Talk about the typical food in your area. Discuss the following (Làm việc nhóm. Nói về các món ăn tiêu biểu trong khu vực của bạn. Thảo luận những điều sau đây)
1 (trang 65 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Look at the picture, and discuss what you know about Alaska (Làm việc nhóm. Nhìn vào bức tranh và thảo luận những gì bạn biết về Alaska)
2 (trang 66 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the highlighted words in the text with their meanings (Nối các từ được đánh dấu trong văn bản với ý nghĩa của chúng)
3 (trang 66 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the text again and answer the questions (Đọc lại văn bản và trả lời câu hỏi)
4 (trang 66 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Look at the pictures and use the cues to talk about what people in some places do to maintain their traditional lifestyle. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức tranh và sử dụng các gợi ý để nói về những gì người dân ở một số nơi làm để duy trì lối sống truyền thống của họ.)
5 (trang 66 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Ask and answer about how people in your area maintain their traditional lifestyle. You can use the ideas in 4 and the reading text in 1 (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về cách mọi người trong khu vực của bạn duy trì lối sống truyền thống của họ. Bạn có thể sử dụng ý tưởng trong phần 4 và bài đọc trong phần 1)
1 (trang 67 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Which of the following do you think is more influenced by modern technology? Tick (✓) your choice(s). (Làm việc nhóm. Bạn nghĩ điều nào sau đây bị ảnh hưởng nhiều hơn bởi công nghệ hiện đại? Đánh dấu (✓) vào (các) lựa chọn của bạn.)
2 (trang 67 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen to the conversation and tick (✓) T (True) or F (False). (Nghe đoạn hội thoại và đánh dấu (✓) T (Đúng) hoặc F (Sai).)
3 (trang 67 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen again and choose the correct answer to each question (Nghe lại và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi)
4 (trang 67 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Look at the list below. Put the ideas about online learning in the correct columns. (Nhìn vào danh sách dưới đây. Đặt các ý tưởng về học tập trực tuyến vào các cột chính xác.)
5 (trang 67 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write a paragraph (80 – 100 words) about the advantages OR disadvantages of online learning. You can refer to the listening and the ideas in 4 (Viết một đoạn văn (80 – 100 từ) về những ưu điểm HOẶC nhược điểm của việc học trực tuyến. Các bạn có thể tham khảo bài nghe và các ý trong 4)
1 (trang 68 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match each word or phrase with its meaning (Nối mỗi từ hoặc cụm từ với nghĩa của nó)
2 (trang 68 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete each sentence with a word or phrase from the box (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ từ hộp)
3 (trang 68 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences, using the correct tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu, sử dụng thì đúng của động từ trong ngoặc)
4 (trang 68 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Rewrite the following sentences, so that their meaning stays the same. (Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi)
1 (trang 69 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Find information about an interesting way of life around the world, including (Tìm thông tin về lối sống thú vị trên khắp thế giới, bao gồm)
2 (trang 69 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Make a poster to introduce the people (Làm việc nhóm. Làm poster giới thiệu mọi người)
3 (trang 69 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Give a presentation to the class. (Thuyết trình trước lớp)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 (Global Success) hay, chi tiết khác:
Unit 5: Our Customs and Traditions
Review 2
Unit 7: Environmental protection
Unit 8: Shopping
Unit 9: Natural disasters