Tiếng Anh 8 Review 2 Language trang 70 - Global Success

280

Với giải Review 2 Language trang 70 Global Success chi tiết trong Review 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh 8 Review 2 Language trang 70 - Global Success

1 (trang 70 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle the word which has the underlined part pronounced differently in each group. Then listen and repeat.  (Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác trong mỗi nhóm. Sau đó nghe và lặp lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh 8 Review 2 Language (trang 70) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. C

2. B

3. D

4. A

5. D

Giải thích:

1. Đáp án C phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /k/

2. Đáp án B phát âm là /ŋ/, các đáp án còn lại phát âm là /n/

3. Đáp án D phát âm là /n/, các đáp án còn lại phát âm là /ŋ/

4. Đáp án A phát âm là /g/, các đáp án còn lại phát âm là /ŋ/

5. Đáp án D phát âm là /dʒ/, các đáp án còn lại phát âm là /g/

2 (trang 70 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match a verb or verb phrase in A with a noun or noun phrase in B (Nối động từ hoặc cụm động từ ở A với danh từ hoặc cụm danh từ ở B)

Tiếng Anh 8 Review 2 Language (trang 70) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. d

2. e

3. b

4. a

5. c

Hướng dẫn dịch:

1 - d: dệt quần áo

2 - e: xua đuổi tà ma

3 - a: thu hoạch ruộng bậc thang

4 - b: bỏ qua mùa màng

5 - c: làm đồ thủ công

3 (trang 70 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)

Tiếng Anh 8 Review 2 Language (trang 70) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. Ethnic minority girls wear a lot of beautiful ________ on special occasions.

2. I love attending local ________ in my area because they are unique.

3. It was a big change in ________ when my family moved from the city to the countryside.

4. I'd prefer you not to make a  ________ off going to bed late.

5. The Bahnar is a largee thnic ________ in the Central Highlands.

Đáp án:

1. decorative items

2. festivals

3. lifestyle

4. habit

5. minority group

 

Giải thích:

1. decorative items = đồ trang trí

2. festivals = lễ hội

3. lifestyle = lối sống

4. habit = thói quen

5. minority group = nhóm thiểu số

Hướng dẫn dịch:

1. Các cô gái dân tộc mặc rất nhiều đồ trang trí đẹp vào những dịp đặc biệt.

2. Tôi thích tham dự các lễ hội địa phương trong khu vực của tôi vì chúng rất độc đáo.

3. Đó là một sự thay đổi lớn trong lối sống khi gia đình tôi chuyển từ thành phố về nông thôn.

4. Tôi muốn bạn không tạo thói quen đi ngủ muộn.

5. Người Ba-na là một dân tộc thiểu số lớn ở Tây Nguyên.

4 (trang 70 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)

1. Tet is coming. I see ______ flowers and ornamental trees everywhere.

A. a                        B. the                     C. 0

2. Bat Trang Village is famous for ______ traditional craft of pottery making.

A. a                         B. the                      C. 0

3. Hi, Trang. ______ are things in Hue? - Everything’s great. The weather's fantastic, and the food’s delicious.

A. How                   B. What                   C. Where

4. ______ street food in Viet Nam is most popular among foreign visitors?

A. How                   B. What                   C. Why

5. I'm searching for ______ information about the lifestyle of the Van Kieu in central Viet Nam.

A. some                   B. many                  C. an

Đáp án:

1. C

2. B

3. A

4. B

5. A

Hướng dẫn dịch:

1. Tết sắp đến. Tôi thấy hoa và cây cảnh ở khắp mọi nơi.

2. Làng Bát Tràng nổi tiếng với nghề làm gốm truyền thống.

3. Chào Trang. Mọi thứ ở Huế thế nào? - Mọi thứ đều tuyệt vời. Thời tiết thật tuyệt vời, và thức ăn rất ngon.

4. Món ăn đường phố nào ở Việt Nam được du khách nước ngoài yêu thích nhất?

5. Tôi đang tìm kiếm một số thông tin về lối sống của người Vân Kiều ở miền Trung Việt Nam.

5 (trang 70 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences. (Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu)

1. Next year we (build) _________ a house overlooking the lake.

2. Spring is coming, so we (celebrate) _________ the Ban Flower Festival soon.

3. If you have a chance to travel on a dogsled, you (never forget) _________ it.

4. If I (be) _________ free to choose a topic, I will give a presentation on Alaska.

5. Unless you try, you (never know) _________ if you can play football.

Đáp án:

1. will build

2. will celebrate

3. will never forget

4. am

5. will never know

 

Giải thích:

- Cấu trúc điều kiện loại I: If + Present Simple, Future Simple.

- Unless = If … not … (trừ khi …)

Hướng dẫn dịch:

1. Năm tới chúng tôi sẽ xây một ngôi nhà nhìn ra hồ.

2. Mùa xuân đang đến, chúng ta sẽ sớm tổ chức Hội hoa Ban.

3. Nếu bạn có cơ hội đi du lịch bằng xe chó kéo, bạn sẽ không bao giờ quên nó.

4. Nếu được tự do chọn chủ đề, tôi sẽ thuyết trình về Alaska.

5. Trừ khi bạn cố gắng, bạn sẽ không bao giờ biết mình có thể chơi bóng hay không.

 

Đánh giá

0

0 đánh giá