Với giải Unit 9 Skills 1 trang 97, 98 Global Success chi tiết trong Unit 9: Natural disasters giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh 8 Unit 9 Skills 1 trang 97, 98 - Global Success
Reading
1 (trang 97 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the headlines (1 - 2) with the natural disasters (A - B). (Ghép các tiêu đề (1 - 2) với các thảm họa thiên nhiên (A - B))
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. 30 giây rung lắc nhẹ ở Hà Nội
2. Lớp tro dày bao phủ Tonga
2 (trang 97-98 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the two news articles. Match the highlighted words with their meanings. (Đọc hai bài báo. Nối các từ được đánh dấu với ý nghĩa của chúng)
A volcano in the South Pacific erupted violently last Saturday. It hit Tonga, an island country in the area. The eruption sent a cloud of ash and gas into the air. People could see this cloud from 20 kilometres away. The eruption also caused a tsunami which flooded properties in Tonga’s capital. Besides, it destroyed hundreds of homes on some small islands. More than twenty people on these islands are still missing. New Zealand sent two big ships to Tonga to help the victims yesterday.
Residents in tall buildings in Ha Noi were frightened when they felt a slight shaking for about 30 seconds last night. “I was watching TV when my building started trembling. Books, lights, and other things also moved”. Ms Nguyen Ha, a resident in the Sunshine Building, shared. Many people living in the building ran out of their homes in fear. According to scientists, a strong earthquake in China caused this shaking. Luckily, there was no damage.
Hướng dẫn dịch:
Một ngọn núi lửa ở Nam Thái Bình Dương đã phun trào dữ dội vào thứ Bảy tuần trước. Nó tấn công Tonga, một quốc đảo trong khu vực. Vụ phun trào đã gửi một đám mây tro và khí vào không khí. Mọi người có thể nhìn thấy đám mây này từ khoảng cách 20 km. Vụ phun trào cũng gây ra một cơn sóng thần làm ngập lụt tài sản ở thủ đô của Tonga. Ngoài ra, nó còn phá hủy hàng trăm ngôi nhà trên một số đảo nhỏ. Hơn hai mươi người trên những hòn đảo này vẫn đang mất tích. New Zealand đã gửi hai tàu lớn đến Tonga để giúp đỡ các nạn nhân ngày hôm qua.
Cư dân tại các tòa nhà cao tầng ở Hà Nội một phen hú vía khi cảm nhận rung lắc nhẹ khoảng 30 giây vào đêm qua. “Tôi đang xem TV thì tòa nhà của tôi bắt đầu rung chuyển. Sách, đèn và những thứ khác cũng di chuyển”. Chị Nguyễn Hà, cư dân tại tòa nhà Sunshine chia sẻ. Nhiều người sống trong tòa nhà sợ hãi chạy ra khỏi nhà. Theo các nhà khoa học, một trận động đất mạnh ở Trung Quốc đã gây ra sự rung chuyển này. May mắn thay, không có thiệt hại.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1 - d: dữ dội - rất mạnh
2 - e: sóng thần - sóng rất lớn trên biển
3 - a: mất tích - chưa tìm thấy
4 - b: run - hơi run
5 - c: sợ hãi - cảm giác tồi tệ khi bạn sợ hãi
3 (trang 98 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the articles again and answer the questions. (Đọc lại bài viết và trả lời câu hỏi)
1. Where and when did the eruption happen?
2. What did the eruption cause?
3. What were the other effects of the eruption?
4. How long did the buildings shake?
5. What caused the shaking?
Đáp án:
1. In the South Pacific last Saturday.
2. A tsunami.
3. It destroyed hundreds of homes on some small islands, and more than twenty people on these islands are missing.
4. For about 30 seconds.
5. A strong earthquake in China.
Hướng dẫn dịch:
1. Vụ phun trào xảy ra ở đâu và khi nào?
- Ở Nam Thái Bình Dương vào thứ Bảy tuần trước.
2. Vụ phun trào đã gây ra điều gì?
- Sóng thần.
3. Các tác động khác của vụ phun trào là gì?
- Nó phá hủy hàng trăm ngôi nhà trên một số hòn đảo nhỏ và hơn 20 người trên những hòn đảo này đang mất tích.
4. Các tòa nhà rung chuyển trong bao lâu?
- Trong khoảng 30 giây.
5. Điều gì gây ra sự rung chuyển?
- Động đất mạnh ở Trung Quốc.
Speaking
4 (trang 98 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Match the questions with the answers. (Làm việc theo cặp. Phù hợp với câu hỏi với câu trả lời)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là loại thiên tai nào?
- Đó là một trận lụt nghiêm trọng.
2. Nó xảy ra khi nào và ở đâu?
- Chuyện xảy ra tại một ngôi làng ở Phú Yên vào tuần trước.
3. Điều gì gây ra nó?
- Năm ngày mưa lớn gây ra nó.
c. Đó là một trận lụt nghiêm trọng.
4. Tác động của nó là gì?
- Nhiều ngôi nhà bị ngập, 2 người dân thiệt mạng và 5 người khác mất tích.
5. Mọi người đã giúp đỡ những người bị nạn như thế nào?
- Các nhân viên cứu hộ đã tìm kiếm những người mất tích, và các tình nguyện viên đã cung cấp thức ăn và nước uống cho các nạn nhân.
5 (trang 98 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Prepare a short piece of news about the natural disaster in 4 or one you know of. Report the news to the class. (Làm việc nhóm. Soạn một đoạn tin ngắn về thảm họa thiên nhiên ở 4 hoặc một tin tức mà em biết. Báo cáo tin tức cho cả lớp)
Gợi ý:
Five days of heavy rain caused a serious flood in a village in Phu Yen. The flood happened last week. Many houses were flooded, two villagers died, and five others were missing. Rescue workers looked for the missing people, and volunteers gave food and drinks to the victims.
Hướng dẫn dịch:
Mưa lớn kéo dài 5 ngày khiến một làng quê ở Phú Yên bị ngập nặng. Lũ lụt xảy ra vào tuần trước. Nhiều ngôi nhà bị ngập, 2 người dân thiệt mạng và 5 người khác mất tích. Các nhân viên cứu hộ đã tìm kiếm những người mất tích, và các tình nguyện viên đã cung cấp thức ăn và nước uống cho các nạn nhân.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 9 Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
1 (trang 92 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
4 (trang 93 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct option to complete each sentence (Chọn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu)
5 (trang 93 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Word web. Work in groups. Complete the web with all of the words and phrases related to natural disasters you know. (Làm việc nhóm. Hoàn thành trang web với tất cả các từ và cụm từ liên quan đến thảm họa thiên nhiên mà bạn biết)
1 (trang 94 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): In column B, write the noun forms of the verbs in column A. (Ở cột B, viết dạng danh từ của động từ ở cột A)
2 (trang 94 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write a word or phrase from the box under the correct picture. (Viết một từ hoặc cụm từ từ hộp dưới hình ảnh đúng)
3 (trang 94 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with a word or phrase from the box (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp)
4 (trang 94 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress. (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến trọng âm của từ)
5 (trang 94 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the sentences. Mark the stress in the underlined words. (Nghe và lặp lại các câu. Đánh dấu trọng âm trong các từ được gạch chân).
1 (trang 95 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences by putting the verbs in brackets into the past continuous. (Hoàn thành câu bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn)
2 (trang 95 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle the correct answer to complete each sentence. (Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu)
3 (trang 95 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Look at the picture and write what each person in Lan’s family was doing when the earthquake happened. Use the given word and phrases from the box. (Nhìn vào bức tranh và viết những gì mọi người trong gia đình của Lan đã làm khi trận động đất xảy ra. Sử dụng từ và cụm từ đã cho trong hộp)
4 (trang 96 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Form questions using the pastcontinuous. Then in pairs, ask and answer the questions. (Hình thành câu hỏi sử dụng thì quá khứ tiếp diễn. Sau đó theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi)
5 (trang 96 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Memory challenge. Work in groups. Take turns to say a sentence that describes what each person in the picture was doing. (Thử thách trí nhớ. Làm việc nhóm. Thay phiên nhau nói một câu mô tả mỗi người trong tranh đang làm gì)
1 (trang 96 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read the dialogue below. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và đọc đoạn hội thoại dưới đây. Chú ý những câu được đánh dấu)
2 (trang 96 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Practise giving and responding to bad news in the following situations. (Làm việc theo cặp. Thực hành đưa ra và đáp lại tin xấu trong các tình huống sau)
3 (trang 96 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the short passages below. Decide which natural disaster each person below is talking about. (Đọc các đoạn văn ngắn dưới đây. Quyết định xem mỗi người dưới đây đang nói về thảm họa thiên nhiên nào)
4 (trang 97 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer to each question to see how much you know about natural disasters. (Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi để xem bạn biết bao nhiêu về thiên tai)
1 (trang 97 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the headlines (1 - 2) with the natural disasters (A - B). (Ghép các tiêu đề (1 - 2) với các thảm họa thiên nhiên (A - B))
2 (trang 97-98 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the two news articles. Match the highlighted words with their meanings. (Đọc hai bài báo. Nối các từ được đánh dấu với ý nghĩa của chúng)
3 (trang 98 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the articles again and answer the questions. (Đọc lại bài viết và trả lời câu hỏi)
4 (trang 98 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Match the questions with the answers. (Làm việc theo cặp. Phù hợp với câu hỏi với câu trả lời)
5 (trang 98 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Prepare a short piece of news about the natural disaster in 4 or one you know of. Report the news to the class. (Làm việc nhóm. Soạn một đoạn tin ngắn về thảm họa thiên nhiên ở 4 hoặc một tin tức mà em biết. Báo cáo tin tức cho cả lớp)
1 (trang 99 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Look at the picture and answer the questions. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức tranh và trả lời các câu hỏi)
2 (trang 99 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen to a broadcast. Put the activities (1- 6) in the correct column. (Nghe một chương trình phát sóng. Đặt các hoạt động (1- 6) vào đúng cột)
3 (trang 99 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen again and tick (v) T (True) or F (False) for each sentence. (Nghe lại và đánh dấu T (True) hoặc F (Sai) cho mỗi câu)
4 (trang 99 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Discuss what you should do before, during and after a flood. Write your ideas in the columns. (Làm việc theo cặp. Thảo luận về những gì bạn nên làm trước, trong và sau lũ lụt. Viết ý tưởng của bạn trong các cột)
5 (trang 99 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write instructions (80 - 100 words) about things to do before, during, and after a flood (Viết hướng dẫn (80 - 100 từ) về những việc cần làm trước, trong và sau lũ lụt)
1 (trang 100 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write the name of a natural disaster in each blank. (Viết tên của một thiên tai vào mỗi chỗ trống)
2 (trang 100 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with the correct form of the word in brackets. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của từ trong ngoặc)
3 (trang 100 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Put the verbs into the correct tense: the past simple or past continuous. (Chia động từ ở thì đúng: quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn)
4 (trang 100 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences about you and your family members. (Hoàn thành các câu về bạn và các thành viên trong gia đình bạn)
1 (trang 101 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose a natural disaster you want to learn more about. (Chọn một thảm họa thiên nhiên mà bạn muốn tìm hiểu thêm)
2 (trang 101 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Research it. You can use these questions to guide you (Nghiên cứu nó. Bạn có thể sử dụng những câu hỏi này để hướng dẫn bạn)
3 (trang 101 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Create a poster about this natural disaster. Draw pictures or find suitable photos for it. (Tạo một áp phích về thảm họa thiên nhiên này. Vẽ hình ảnh hoặc tìm hình ảnh phù hợp cho nó)
4 (trang 101 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Present the poster to the class. (Trình bày áp phích trước lớp)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 (Global Success) hay, chi tiết khác:
Unit 8: Shopping
Review 3
Unit 10: Communication in the future
Unit 11: Science and technology
Unit 12: Life on other planets