Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do - Global Success

327

Toptailieu biên soạn và giới thiệu trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do Global Success hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 4.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do - Global Success

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

can
(modal verb)

/kən/, /kæn/

có thể, biết (làm gì)

cook (v)

/kʊk/

nấu ăn

play the piano

(v. phr)

/pleɪ ðə piˈænəʊ/

chơi đàn piano

play the guitar

(v. phr)

/pleɪ ðə ɡɪˈtɑː/

chơi đàn ghi-ta

ride (a bike) (v)

/raɪd (ə baɪk)/

đạp xe

ride (a horse) (v)

/raɪd (ə hɔːs)/

cưỡi ngựa

roller skate (v)

/ˈrəʊlə skeɪt/

trượt pa tanh

swim (v)

/swɪm/

bơi

but (con)

/bʌt/

nhưng

Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Global success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 4: My birthday party

Từ vựng Unit 6: Our school facilities

Từ vựng Unit 7: Our timetable

Từ vựng Unit 8: My favourite subjects

Từ vựng Unit 9: Our sports day

Đánh giá

0

0 đánh giá