Bài 3: Số chẵn, số lẻ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)

396

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Bài 3: Số chẵn, số lẻ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán lớp 4 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.

Bài 3: Số chẵn, số lẻ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 12 Bài 3 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 12 Bài 1Khoanh màu đỏ vào số chẵn, màu xanh vào số lẻ trong các số dưới đây.

Bài 3: Số chẵn, số lẻ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 1)

Lời giải:

Bài 3: Số chẵn, số lẻ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 2)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 12 Bài 2Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Bài 3: Số chẵn, số lẻ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 3)

Trên tia số có:

- Các số chẵn là: ………………………………………………………………….

- Các số lẻ là: …………………………………………………………………….

Lời giải:

Trên tia số có:

- Các số chẵn là: 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22.

- Các số lẻ là: 11, 13, 15, 17, 19, 21.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 12 Bài 3Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Từ 110 đến 131 có ...... số chẵn, có ...... số lẻ.

Lời giải:

Từ 110 đến 131 có 11 số chẵn, có 11 số lẻ.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 12 Bài 4Việt đếm các số cách đều 5 từ 0 đến 100. Hỏi Việt đã đếm được bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Các số cách đều 5 từ 0 đến 100 thành 0,5,10,......,100

Số số hạng của dãy số việt đếm

(100 – 0) : 5 + 1 = 21 (số hạng)

Ta thấy: số đầu và số cuối của dãy số đều là số chẵn.

→ số chẵn = số lẻ + 1

→ số lẻ = 2112=10 số

Số chẵn : 21 – 10 = 11 số

Vậy bạn Việt đếm được 11 số chẵn và 10 số lẻ

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 12, 13 Bài 3 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 12 Bài 1Số ?

a) Bên dây số chẵn: Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 3: Số chẵn, số lẻ

b) Bên dãy số lẻ: Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 3: Số chẵn, số lẻ

Lời giải:

a) Bên dây số chẵn: Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 3: Số chẵn, số lẻ

b) Bên dãy số lẻ: Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 3: Số chẵn, số lẻ

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Bài 2Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ chấm.

Bài 3: Số chẵn, số lẻ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 4)

 

Con ong bay theo đường:

a) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa …..

b) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa .....

c) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa …..

d) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa …..

Lời giải:

Con ong bay theo đường:

a) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa D

b) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa A

c) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa C

d) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa B

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Bài 3a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

- Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau ...... đơn vị.

- Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau ….. đơn vị.

b) - Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp.

112

 

 

hoặc

 

 

 

- Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp.

261

 

 

hoặc

 

 

 

Lời giải:

a)

- Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

- Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

b)

- Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp.

Bài 3: Số chẵn, số lẻ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 5)

- Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp.

Bài 3: Số chẵn, số lẻ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 6)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Bài 4Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ ba thẻ số 9, 3, 0 lập được:

- Các số lẻ có ba chữ số là: ……………………………………………….

- Các số chẵn có ba chữ số là: . …………………………………………..

Lời giải:

- Các số lẻ có ba chữ số là: 903; 309

- Các số chẵn có ba chữ số là: . 930; 390

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000

Bài 4: Biểu thức chữ 

Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính 

Bài 6: Luyện tập chung

Bài 7: Đo góc, đơn vị đo góc

Đánh giá

0

0 đánh giá