Bài 4: Biểu thức chữ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)

479

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Bài 4: Biểu thức chữ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán lớp 4 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.

Bài 4: Biểu thức chữ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 14 Bài 4 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 14 Bài 1Tính giá trị của biểu thức.

a) 20 x (a + 6) với a = 3

……………………….

……………………….

……………………….

b) 120 – 72 : b với b = 6

……………………….

……………………….

……………………….

Lời giải:

a) 20 x (a + 6) với a = 3

Với a = 3. Thay vào biểu thức:

20 x (a + 6) = 20 × (3 + 6)

                   = 20 × 9

                   = 180

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 14 Bài 2Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Chu vi P của hình vuông có cạnh a được tính theo công thức: P = a x 4

- Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = …..´ 4 = ….. m

- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = ……………..

Lời giải:

- Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = x 4 = 24 m

- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = 7 × 4 = 28 dm

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 14 Bài 3a) Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải).

a) Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải).

Bài 4: Biểu thức chữ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 1)

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Với giá trị nào của a nêu ở trên thì biểu thức 35 + 5 x a có giá trị lớn nhất?

A. a = 1

B. a = 3

C. a = 8

D. a = 4

Lời giải:

a)

Bài 4: Biểu thức chữ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 2)

b)

Đáp án đúng là: C

So sánh các giá trị: 40 < 50 < 55 < 75

Vậy với a = 8 thì biểu thức có giá trị lớn nhất.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Bài 4 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Bài 1Số ?

Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = (a + b) x 2.

Hãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:

Chiều dài (m)

Chiều rộng (m)

Chu vi mảnh đất (m)

16

9

 

42

29

 

75

50

 

Lời giải:

Bài 4: Biểu thức chữ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 3)

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Bài 2Tính giá trị của biểu thức

a) Tính giá trị của biểu thức a + b : 2 với a = 34, b = 16.

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) x 2 với a = 28, b = 42.

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

a)

Thay a = 34, b = 16 vào biểu thức:

a + b : 2 = 34 + 16 : 2

= 34 + 8

= 42

b)

Thay a = 28, b = 42 vào biểu thức:

(a + b) x 2 = (28 + 42) × 2

= 70 × 2

= 140

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Bài 3Độ dài quãng đường ABCD được tính theo công thức S = m + n + p. Hãy tính độ dài quãng đường ABCD biết độ dài đoạn CD bằng 2 lần độ dài đoạn AB, m = 5 km, n = 8 km.

Bài 4: Biểu thức chữ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 5)

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Độ dài đoạn CD bằng 2 lần đoạn AB. Vậy: p = 2.m = 2.5 = 10 (km)

Độ dài quãng đường ABCD là:

5 + 8 + 10 = 23 (km)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Bài 4Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Với giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị bé nhất

Với giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị bé nhất

A. m = 2 B. m = 1 C.m = 0

Lời giải:

Đáp án đúng là:

Ta có: 12 : (3 – m)

Với m = 2. Ta có: 12 : (3 – 2) = 12 : 1 = 12

Với m = 1. Ta có: 12 : (3 – 1) = 12 : 2 = 6

Với m = 0. Ta có: 12 : (3 – 0) = 12 : 3 = 4

So sánh các giá trị: 4 < 6 < 12

Vậy giá trị của biểu thức nhỏ nhất khi m = 0

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 16 Bài 4 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 16 Bài 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = a + b + c

a) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = ....... cm

b) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm, P = ……dm

Lời giải:

a) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = 218 cm

b) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm, P = 183 dm

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 16 Bài 2Đ,S ?

Bài 4: Biểu thức chữ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 6)

a) (A) = (B)

 

 

b) (A) = (C)

 

c) (A) = (D)

 

 

d) (B) = (C)

 

Lời giải:

a) (A) = (B)

S

 

b) (A) = (C)

S

c) (A) = (D)

Đ

 

d) (B) = (C)

Đ

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 16 Bài 3Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó.

Bài 4: Biểu thức chữ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 7)

Lời giải:

Bài 4: Biểu thức chữ Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 8)

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 3: Số chẵn, số lẻ

Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính 

Bài 6: Luyện tập chung

Bài 7: Đo góc, đơn vị đo góc

Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Đánh giá

0

0 đánh giá