Đọc thông tin và quan sát hình 22.1, hãy: Trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản

443

Với giải Câu hỏi 1 trang 104 SGK Địa lí 11 Cánh diều chi tiết trong Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập SGK Địa lí 11. Mời các bạn đón xem:

Đọc thông tin và quan sát hình 22.1, hãy: Trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản

Câu hỏi 1 trang 104 Địa Lí 11: Đọc thông tin và quan sát hình 22.1, hãy: Trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản.

 (ảnh 1)

Lời giải:

a) Địa hình, đất

- Đặc điểm:

+ Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ, có nhiều núi lửa. Phần lớn núi có độ cao trung bình, một số đỉnh núi cao trên 2000m (Phú Sĩ cao 3776 m). Có nhiều đất đỏ.

+ Đồng bằng nằm ven biển, nhỏ và hẹp, lớn nhất là đồng bằng Can-tô, chủ yếu là đất pốt dôn, đất phù sa.

b) Khí hậu

- Đặc điểm:

+ Khí hậu ôn đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa, có sự thay đổi từ bắc xuống nam.

+ Mưa nhiều, lượng mưa trung bình năm khoảng 1800 mm, có nơi lên đến 4000 mm.

c) Sông, hồ

- Đặc điểm:

+ Mạng lưới sông khá dày, đa số đều ngắn, dốc, sông lớn nhất là Si-na-nô.

+ Có nhiều hồ (Bi-oa, Ca-xu-mi…), nhiều thác nước (Ka-mui-oa-ka, Fu-ku-rô-da…), suối khoáng nóng (I-u-phu-in, Ha-kô-ne…)

d) Biển

- Đặc điểm:

+ Đường bờ biển dài, khúc khuỷu, tạo nên nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.

+ Vùng biển giàu hải sản, chiếm 25% số loài cá biển trên toàn thế giới.

+ Các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau tạo nên nhiều ngư trường lớn với nhiều loại cá: ngừ, thu, mòi, trích, hồi.

e) Sinh vật

- Đặc điểm:

+ Có tỉ lệ che phủ rừng lớn (2/3 diện tích lãnh thổ) với nhiều loại rừng: rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng nhiệt đới ẩm.

+ Nhiều vườn quốc gia đã được UNESCO ghi danh là Di sản thế giới vì có giá trị nổi bật về thiên nhiên.

g) Khoáng sản

- Đặc điểm: Nghèo khoáng sản, một số loại khoáng sản như: than đá, đồng, vàng, sắt, chì, kẽm với trữ lượng nhỏ.

Đánh giá

0

0 đánh giá