Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)

422

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán lớp 4 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.

 Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 47

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 47 Bài 1Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?

· 761 387 448: ………………………………………………………………………..

· 83 198 371: …………………………………………………………………………

· 757 176: …………………………………………………………………………….

b) Hãy làm tròn các số đó đến hàng tương ứng với chữ số được gạch chân.

·761 387 448 ………………

· 83 198 371 ………………

· 757 176 ………………

Lời giải:

a)

· 761 387 448: Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

· 83 198 371: Chữ số 8 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

· 757 176: Chữ số 7 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

b)

· 761 387 448 làm tròn: 761 400 000

· 83 198 371 làm tròn: 83 198 000

· 757 176 làm tròn: 800 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 47 Bài 2a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số 3 873 918 làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được số nào dưới đây?

A. 3 800 000

B. 4 000 000

C. 3 900 000

D. 3 700 000

b) Nối số với số đó đã được làm tròn đến hàng trăm nghìn.

Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 1)

Lời giải:

a)

Đáp án đúng là: C

Số 3 873 918 làm tròn đến hàng trăm nghìn:

Chữ số hàng chục nghìn là 7.

Do 7 > 5 nên ta cộng thêm 1 vào chữ số hàng trăm nghìn: 8 + 1 = 9.

Các chữ số bên phải chữ số hàng trăm nghìn ta chuyển thành chữ số 0.

Vậy ta làm tròn: 3 900 000.

b)

Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 2)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 48

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 48 Bài 3Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Bác Ba đi siêu thị mua đồ. Bác đã làm tròn số tiền chi tiêu đến hàng trăm nghìn thì số tiền đó khoảng 700 000 đồng. Hỏi số tiền nào dưới đây có thể là số tiền mà bác Ba đã chi tiêu?

A. 1 000 000 đồng

B. 625 000 đồng

C. 799 000 đồng

D. 740 000 đồng

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có:

+) Số 1 000 000 làm tròn đến hàng tẳm nghìn là: 1 000 000

+) Số 625 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn:

Chữ số hàng chục nghìn là 2. Do 2 < 5 nên ta giữ nguyên chữ số hàng trăm là: 6.

Các chữ số bên phải chữ số hàng trăm ta chuyển thành chữ số 0.

Vậy số làm tròn là: 600 000

+) Số 799 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn:

Chữ số hàng chục nghìn là 9.

Do 9 > 5 nên ta cộng thêm 1 vào chữ số hàng trăm là: 7 + 1 = 8.

Các chữ số bên phải chữ số hàng trăm ta chuyển thành chữ số 0.

Vậy số làm tròn là: 800 000

+) Số 740 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn:

Chữ số hàng chục nghìn là 4. Do 4 < 5 nên ta giữ nguyên chữ số hàng trăm là: 7.

Các chữ số bên phải chữ số hàng trăm ta chuyển thành chữ số 0.

Vậy số làm tròn là: 700 000

Vậy số tiền có thể Bác Ba đã tiêu là: 740 000.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 48 Bài 4Xác định vị trí tương đối của các số trên tia số cho trước bằng cách đánh dấu màu xanh (theo mẫu).

Mẫu: 3 954 000

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

a) 1 716 000

Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 3)

b) 4 399 000

Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 4)

Lời giải:

a) 1 716 000

Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 5)

b) 4 399 000

Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 6)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 48 Bài 5Viết số thích hợp vào ô trống.

Làm tròn số dân của các huyện trong một tỉnh đến hàng trăm nghìn.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số

Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên

Bài 16: Luyện tập chung 

Bài 17: Yến, tạ, tấn 

Đánh giá

0

0 đánh giá