Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)

468

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán lớp 4 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.

Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 60, 61 Bài 18 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 60 Bài 1Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)  (ảnh 1)

Lời giải:

Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)  (ảnh 2)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 60 Bài 2Quan sát hình vẽ rồi khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.

Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)  (ảnh 3)

A. Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q.

B. Diện tích hình P bằng diện tích hình Q.

C. Diện tích hình P bé hơn diện tích hình Q.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có:

Diện tích hình P: 1 × 4 = 4 dm2 = 400 cm2

Diện tích hình Q: 9 × 50 = 450 cm2

So sánh: 400 < 450 nên diện tích hình P nhỏ hơn diện tích hình Q.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 61 Bài 3Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 4 dm2 = ….. cm2

b) 5 dm2 = ….. cm2

3 dm2 27 cm2 = ….. cm2

400 cm2 = ….. dm2

500 cm2 = ….. dm2

Lời giải:

a) 4 dm2 = 400 cm2

b) 5 dm2 = 500 cm2

3 dm2 27 cm2 = 327 cm2

400 cm2 = 4 dm2

500 cm2 = 5 dm2

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 61 Bài 4Nam có một tấm bìa hình chữ nhật dài 30 cm, rộng 10 cm. Nam cắt tấm bìa đó thành đúng 3 hình vuông bằng nhau. Tính diện tích của mỗi tấm bìa hình vuông.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Cạnh mỗi hình vuông là:

30 : 3 = 10 (cm)

Diện tích mỗi tấm bìa hình vuông là:

10 × 10 = 100 (cm2)

Đáp số: 100 cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 61, 62 Bài 18 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 61 Bài 1Nối số đo với cách đọc phù hợp.

Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)  (ảnh 4)

Lời giải:

Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)  (ảnh 5)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 62 Bài 2Nối mỗi đồ vật với số đo diện tích phù hợp.

Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)  (ảnh 6)

Lời giải:

Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)  (ảnh 7)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 62 Bài 3Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 3 m2 = ….. dm2

2 m2 = ….. dm2

400 dm2 = ….. m2

b) 2 m2 5 dm2 = ….. dm2

4 m2 33 dm2 = ….. dm2

6 m2 14 dm2 = ….. dm2

Lời giải:

a) 3 m2 = 300 dm2

2 m2 = 200 dm2

400 dm2 = 4 m2

b) 2 m2 5 dm2 = 205 dm2

4 m2 33 dm2 = 433 dm2

6 m2 14 dm2 = 614 dm2

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 62 Bài 4Bác Hai trồng dưa hấu trong một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 50 dm. Tính diện tích khu vườn dưa hấu của bác Hai.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Đổi: 50 dm = 5 m

Diện tích khu vườn dưa hấu là:

20 × 5 = 100 (m2)

Đáp số: 100 m2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 62, 63 Bài 18 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 62 Bài 1Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)  (ảnh 8)

Lời giải:

Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)  (ảnh 9)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Bài 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 8 cm2 = ….. mm2

800 mm2 = ….. cm2

b) 2 cm2 20 mm2 = ….. mm2

3 cm2 15 mm2 = ….. mm2

Lời giải:

a) 8 cm2 = 800 mm2

800 mm2 = 8 cm2

b) 2 cm2 20 mm2 = 220 mm2

3 cm2 15 mm2 = 315 mm2

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Bài 3Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Diện tích mặt trên của một chiếc gọt bút chì như hình bên khoảng:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

A. 8 mm2

B. 8 cm2

C. 8 dm2

D. 8 m2

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Chiếc gọt bút chì có:

Chiều dài: 4 cm

Chiều rộng: 2 cm

Vậy diện tích: 4 × 2 = 8 cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Bài 4Tính diện tích của chi tiết máy dưới đây.

Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)  (ảnh 10)

Lời giải:

Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)  (ảnh 11)

Diện tích hình 1 là:

4 × 4 = 16 (mm2)

Diện tích hình 2 là:

4 × 2 = 8 (mm2)

Diện tích chi tiết máy là:

16 + 8 = 24 (mm2)

Đáp số: 24 mm2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63, 64, 65 Bài 18 Tiết 4

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Bài 1Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Việt có hai hình vuông cạnh 2 cm. Việt đã ghép hai hình vuông đó thành một hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là .... mm2

Lời giải:

Việt có hai hình vuông cạnh 2 cm. Việt đã ghép hai hình vuông đó thành một hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là 800 mm2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 64 Bài 2Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Dưới đây có hai hình vẽ phòng khách nhà An và nhà Bình. Biết diện tích phòng khách nhà An bằng diện tích phòng khách nhà Bình nhưng chu vi phòng khách nhà An lớn hơn chu vi phòng khách nhà Bình. Hỏi hình nào dưới đây mô tả phòng khách nhà Bình?

A. Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)  (ảnh 12)

B. Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

C. Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

D. Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

* Diện tích các hình:

+) Đáp án A: 6 × 8 = 48 (m2)

+) Đáp án B: (4 × 3) + ( 9 × 4) = 12 + 36 = 48 (m2)

+) Đáp án C: (8 × 5) – (4 × 2) = 40 – 8 = 32 (m2)

+) Đáp án D: 8 × 5 = 40 (m2)

Do diện tích phòng khách nhà An và Bình bằng nhau nên phòng khách nhà An và Bình là đáp án A và B.

* Chu vi:

+) Đáp án A: (8 + 6) × 2 = 14 × 2 = 28 (m)

+) Đáp án B: [9 + 4 + 3 + 4 + (3 + 4)] = (20 + 7) = 27 (m)

So sánh: 27 < 28 nên phòng khách nhà Bình là: đáp án B

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 64 Bài 3Tính diện tích của phần không tô màu trong hình dưới đây.

Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)  (ảnh 13)

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Diện tích hình lớn là:

8 × 8 = 64 (mm2)

Độ dài cạnh hình tô màu là:

8 – (2 + 2) = 4 (mm)

Diện tích hình tô màu là:

4 × 4 = 16 (mm2)

Diện tích phần không tô màu là:

64 – 16 = 48 (mm2)

Đáp số: 48 mm2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 Bài 4Chú Tư cần sơn một bức tường hình chữ nhật có chiều dài 5 m, chiều rộng 4 m. Biết 1 l sơn đủ để sơn 5 m2. Hỏi chú Tư cần dùng bao nhiêu lít sơn để đủ sơn kín bức tường đó?

Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)  (ảnh 14)

Lời giải:

Diện tích bức tường cần sơn là:

5 ×4 = 20 (m2)

Chú Tư cần số lít sơn để sơn kín bức tường là:

20 : 5 = 4 (l)

Đáp số: 4 lít sơn

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 17: Yến, tạ, tấn 

Bài 19: Giây, thế kỉ 

Bài 20: Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng

Bài 21: Luyện tập chung 

Bài 22: Phép cộng các số có nhiều chữ số 

Đánh giá

0

0 đánh giá