Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)

406

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán lớp 4 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.

Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 79, 80 Bài 23 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 79 Bài 1Đặt tính rồi tính.

74 825 – 3 562

………………….

………………….

………………….

627 395 – 416 343

………………….

………………….

………………….

687 240 – 563 513

………………….

………………….

………………….

Lời giải

74 825 – 3 562

74  825    3  562¯      71  263

627 395 – 416 343

627  395416  343¯       211  052

687 240 – 563 513

687  240563  513¯       123  727

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 79 Bài 2Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số

Trong 1 giờ máy bay đi được nhiều hơn ô tô số mét là: ………………….

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải

Trong 1 giờ máy bay đi được nhiều hơn ô tô số mét là:

800 000 – 80 000 = 720 000 (m)

Đáp số: 720 000 m

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 79 Bài 3Tàu màu trắng chở 247 560 l dầu. Tàu màu đỏ chở 85 500 l dầu. Hỏi tàu nào chở nhiều dầu hơn và nhiều hơn bao nhiêu lít?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải

So sánh: 247 560 > 85 500 nên tàu màu trắng chở nhiều dầu hơn.

Tàu màu trắng chở nhiều hơn tàu màu đỏ số dầu là:

247 560 – 85 500 = 162 060 (l)

Đáp số: 162 060 lít dầu

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 80 Bài 4Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số Vở bài tập lớp 4 (Kết nối tri thức) (ảnh 1)


Bạn cá voi xanh nặng hơn bạn voi bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 183 730 kg B. 184 730 kg C. 184 330 kg

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Bạn cá voi xanh nặng hơn bạn voi số ki-lô-gam là:

188 230 – 4 500 = 183 730 (kg)

Đáp số: 183 730 kg

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 80, 81 Bài 23 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 80 Bài 1Số ?

Số bị trừ

672 829

782 025

627 000

 

Số trừ

41 320

62 023

 

128 000

Hiệu

   

316 000

521 000

Lời giải

Số bị trừ

672 829

782 025

627 000

649 000

Số trừ

41 320

62 023

311 000

128 000

Hiệu

631 509

720 002

316 000

521 000

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 80 Bài 2Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

7...2  86313  8  1...7¯         62...70...

719  56......35  ...87¯       28...  081

Lời giải

762  863​ 138  157¯        624  706

719  568435  487¯       284  081

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 81 Bài 3Cô Lan đi chợ mua hoa quả. Cô Lan mua bưởi hết 150 000 đồng và mua táo hết 120 000 đồng. Cô Lan đưa tờ 500 000 đồng cho người bán hàng. Hỏi người bán hàng phải trả lại cho cô Lan bao nhiêu tiền?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Lời giải

Người bán hàng phải trả lại cho cô Lan số tiền là:

500 000 – (150 000 + 120 000) = 230 000 (đồng)

Đáp số: 230 000 đồng

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 81 Bài 4Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Rô-bốt viết số 7 132 956 lên bảng.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số

Xoá đi một chữ số bất kì để thu được số có sáu chữ số.

Số lớn nhất có thể nhận được sau khi xoá là …..

Số bé nhất có thể nhận được sau khi xoá là ……

Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất ở trên là …..

Lời giải

Xoá đi một chữ số bất kì để thu được số có sáu chữ số.

Số lớn nhất có thể nhận được sau khi xoá là 732 956

Số bé nhất có thể nhận được sau khi xoá là 132 956

Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất ở trên là 600 000

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 22: Phép cộng các số có nhiều chữ số 

Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng

Bài 25: Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó

Bài 26: Luyện tập chung

Bài 27: Hai đường thẳng vuông góc 

Đánh giá

0

0 đánh giá