Với giải Câu hỏi 4 trang 25 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 2: Leisure time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit 2. Mời các bạn đón xem:
Put the activities and sports in exersise 2 into group A-G
4 (trang 25 Tiếng Anh 11 Friends Global): Put the activities and sports in exersise 2 into group A-G. You can put some of them into more than one group. How many more activities can you add? (Hãy xếp các hoạt động và môn thể thao ở bài tập 2 vào các nhóm tương ứng từ A tới G. Bạn có thể xếp nhiều hơn 1 nhóm. Bạn có thể thêm bao nhiêu hoạt động?)
A Games
B Music
C Computer-based activities
D Home-based activities
E Outdoor leisure activities
F Activities and sports you usually do on your own
G Sports you do with another person or in a team
Đáp án:
A. Games: board games, cards, chess
B. Music: ballet, ballroom dancing, a musical instrument
C. Computer-based activities: use social media, video blog, watch videos online
D. Home-based activities: bake cakes, collect figures, cards, stamps, etc., draw, hang out with friends, make clothes, read books, read magazines, text your friends, use social media, video blog, watch videos online, play board games, cards, chess, a musical instrument
E. Outdoor leisure activities: cycling, camping, hang out with friends, ice skating, photography, rollerblading, running, skateboarding
F. Activities and sports you usually do on your own: bake cakes, collect figures, cards, stamps, etc., cycling, draw, make clothes, read books, read magazines, photography, running, weights
G. Sports you do with another person or in a team: basketball, gymnastics, bowling, ice hockey, martial arts, weights
Hướng dẫn dịch:
A. Các trò chơi: trò chơi bàn gỗ, bài, cờ
B. Âm nhạc: múa ba-lê, khiêu vũ, nhạc cụ
C. Các hoạt động dùng tới máy tính: sử dụng mạng xã hội, trang blog đăng video, xem các video trực tuyến
D. Các hoạt động trong nhà: nướng bánh ngọt, thu thập mô hình, bài, con tem, vẽ, đi ra ngoài với bạn bè, may quần áo, đọc sách, đọc tạp chí, nhắn tin với bạn bè, sử dụng mạng xã hội, trang blog chia sẻ video, xem các video trực tuyến, chơi trò chơi bàn gỗ,bài, cờ, nhạc cụ
E. Các hoạt động ngoài trời vào thời gian rảnh rỗi: đạp xe đạp, cắm trại, ra ngoài với bạn bè, trượt băng, chụp ảnh, trượt pa-tin, chạy bộ, trượt ván
F. Các hoạt động và môn thể thao bạn thường làm 1 mình: nướng bánh, sưu tầm mô hình, sưu tầm thẻ bài, sưu tầm tem, đạp xe đạp, vẽ, may quần áo, đọc sách,đoạc tạp chí, chụp ảnh, chạy bộ, tập tạ
G. Các hoạt động thực hiện với người khác hoặc với 1 đội: bóng rổ, tập gym, chơi bóng lăn gỗ, bóng gậy trên băng, võ thuật, tập tạ.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 2Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
Unit 2A Vocabulary trang 24, 25
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.