Với giải Câu hỏi 2 trang 27 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 2: Leisure time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit 2. Mời các bạn đón xem:
SPEAKING Work in pairs. Do the food quiz
2 (trang 27 Tiếng Anh 11 Friends Global): SPEAKING Work in pairs. Do the food quiz. (Làm việc theo cặp. Trả lời các câu đố về đồ ăn.)
Đáp án:
1. curry
2.
1-b |
2-a |
3-d |
4-c |
3.
a. wheat |
b. pork |
c. milk |
d. eggs |
e fruit |
4. c
Hướng dẫn dịch:
1. Món ăn nào trong bài tập 1 là món ăn yêu thích ở nước Anh? – Món cà ri.
2. Nối các món ăn (a-d) với các quốc gia (1-4) mà chúng có nguồn gốc ở đó.
1. Pháp - bánh mousse sô cô la |
2. Ý - mì lasagne |
3. Mê-xi-cô - bánh taco |
4. Nhật Bản - súp miso |
3. Hoàn thành các câu về chế độ ăn kiêng đặc biệt với các từ dưới đây.
trứng, hoa quả, sữa, thịt lợn, lúa mì
a. Nếu bạn tuân theo chế độ ăn không có gluten, bạn không thể ăn lúa mì.
b. Người Hồi giáo không ăn thịt lợn.
c. Nếu bạn không dung nạp đường sữa, bạn tránh uống sữa.
d. Người ăn thuần chay không ăn trứng, nhưng hầu hết những người ăn chay thì có.
e. Trái cây là món ăn vặt tốt nếu bạn đang theo chế độ ăn ít chất béo.
4. Thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều calo nhất? 100 gam:
a. bít tết b. quả bơ c. đậu phộng d. sô cô la
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 2Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
Unit 2A Vocabulary trang 24, 25
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.