Read the Learn this! box. Then look at the compound nouns in exercise 2

146

Với giải Câu hỏi 4 trang 29 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 2: Leisure time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit 2. Mời các bạn đón xem:

Read the Learn this! box. Then look at the compound nouns in exercise 2

4 (trang 29 Tiếng Anh 11 Friends Global)Read the Learn this! box. Then look at the compound nouns in exercise 2. Underline at least one example of each type (1, 2 and 3). Which type has the most examples? (Đọc bảng Learn this! Sau đó nhìn vào các danh từ ghép trong bài tập 2. Gạch chân ít nhất một ví dụ cho mỗi loại (1, 2 và 3). Loại nào có nhiều ví dụ nhất?)

Unit 2E lớp 11 Word Skills (trang 29) | Tiếng Anh 11 Friends Global

Đáp án:

1. flood lights, football pitch, mountain range, safety net, sea shore, tennis court, tennis player, tower block

2. swimming pool

3. main road

Type 1 has the most examples.

Giải thích:

Learn this! Danh từ ghép

a. Danh từ ghép là các danh từ được hình thành từ 2 từ.

1. danh từ + danh từ (bathroom – phòng tắm, saftey barrier – hàng rào an toàn)

2. dạng đuôi –ing + danh từ (dining room – phòng ăn, recording studio – phòng thu âm)

3. tính từ + danh từ (wet room – phòng tắm, whiteboard – bảng trắng)

b. Chúng ta thường viết danh từ ghép tách thành 2 từ, nhưng đôi khi ta viết liền (whiteboard: bảng trắng) hoặc thêm dấu gạch ngang ở giữa (make-up: trang điểm). Hãy tra chúng trong từ điển.

c. Trọng âm thường rơi vào từ thứ 1.

Hướng dẫn dịch:

1. đèn pha, sân bóng đá, dãy núi, lưới an toàn, bờ biển, sân tennis, người chơi tennis, tòa tháp

2. hồ bơi

3. trục đường chính

Loại 1 có nhiều ví dụ nhất.

Đánh giá

0

0 đánh giá