Với giải Câu hỏi 1 trang 32 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 2: Leisure time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit 2. Mời các bạn đón xem:
SPEAKING Look at the photos. Match the activities with four of the adventure sports
1 (trang 32 Tiếng Anh 11 Friends Global): SPEAKING Look at the photos. Match the activities with four of the adventure sports. (Nhìn vào các bức tranh. Nối các hoạt động với bốn môn thể thao mạo hiểm.)
Adventure activities
abseiling |
bodyboarding |
bungee |
jumping |
climbing |
hang-gliding |
hiking |
karting |
kayaking |
mountain biking |
parkour |
snowboarding |
surfing |
Đáp án:
A. climbing |
B. karting |
C. kayaking |
D. hiking |
Hướng dẫn dịch:
Adventure activities(Các hoạt động mạo hiểm)
- abseiling: trượt dốc
- bodyboarding: lướt ván nằm
- bungee: nhảy bungee
- jumping: nhảy
- climbing: leo núi
- hang-gliding: dù lượn
- hiking: đi bộ đường dài
- karting: đua xe kart
- kayaking: chèo thuyền kayak
- mountain biking: đi xe đạp leo núi
- parkour: vượt chướng ngại vật
- snowboarding: trượt tuyết
- surfing: lướt sóng
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 2Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
Unit 2A Vocabulary trang 24, 25
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.