stop doing something give sth up (separable)

197

Với giải Câu hỏi 5 trang 77 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 6: High flyers giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

stop doing something give sth up (separable)

5 (trang 77 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Match the phrasal verbs below with definitions 1-9. Is each phrasal verb separable or inseparable? (Nối các cụm động từ dưới đây với các định nghĩa từ 1-9. Mỗi cụm động từ có thể tách rời hay không thể tách rời?)

Unit 6E lớp 11 Word Skills (trang 77) | Tiếng Anh 11 Friends Global

1. stop doing something give sth up (separable)

2. mention something

3. be similar to somebody (a parent or older relative)

4. rely on somebody

5. delay somebody

6. invite somebody to go on a date (e.g. to the cinema)

7. find something accidentally

8. become something else

9. cancel something

Đáp án:

1. give up - separable

2. bring up - separable

3. take after - inseparable

4. count on - separable

5. hold up - separable

6. ask out - separable

7. come across - inseparable

8. turn into - inseparable

9. call off - separable

Giải thích:

- ask sb out: mời ai đi đâu

- bring sth up: đề cập đến

- call sth off: hủy

- come across sth: tình cờ gặp

- count on sb: dựa vào

- give sth up: từ bỏ

- hold sb up: để ai đợi

- take after sb: giống

- turn into sth: biến thành

Đánh giá

5

1 đánh giá

1