35 câu trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất hoá học của nitơ, photpho và hợp chất của chúng (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Căn bậc hai (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hoá học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất hoá học của nitơ, photpho và hợp chất của chúng (có đáp án)

Câu 1: Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:

(a) Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nitơ có số oxi hóa +5 và –3.

(b) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường

(c) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.

(d) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.

(e) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.

Nhóm nào sau đây chỉ gồm các câu đúng?

A. a, b, d, e.   

B. a, c, d.       

C. a, b, c.       

D. b, c, d, e.

Đáp án: D

Câu 2: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 3,913. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là ?

A. 25%.                    

B. 15%.                      

C. 30%.                    

D. 20%.

Đáp án: D

Câu 3: Trong các phát biểu sau:

(1) Trong NH3 và NH+4NH4+, nitơ đều có số oxi hóa –3.

(2) Trong NH3 và NH+4NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.

(3) Công thức của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.

(4) Để tạo độ xốp trong một số loại bánh có thể dùng muối NH4NO2.

(5) Kim cương là tinh thể phân tử.

(6) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của K.

Số phát biểu không đúng là

A. 2.                                

B. 4                                 

C. 3                                 

D. 1.

Đáp án: B

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 24,48 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 228 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 20 độ thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 20 độ cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 75,44 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 30. 

B. 13. 

C. 66. 

D. 17.

Đáp án: A

Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,2 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 ( tỉ lệ mol tương ứng 2:3). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 50,8 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,5 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Gái trị của a là

A. 0,15.                        

B. 0,20.                        

C. 0,25.                        

D. 0,30.

Đáp án: C

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime.

B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.

C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.

D. Cacbonmonoxit và silic đioxit là oxit axit.

Đáp án: C

Câu 7: Cho các phát biểu sau:

(1) Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí 1,1 lần. 

(2) Nitơ lỏng dùng được để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. 

(3) Amoniac là chất khí không màu, có mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí. 

(4) Để làm khô khí, người ta cho khí amoniac có lẫn hơi nước đi qua bình đựng dung dịch axit sunfuric đặc. 

Số phát biểu đúng là

A. 2.                         

B. 3.                          

C. 1.                         

D. 4.

Đáp án: A

Câu 8: Cho 21,30 gam P2O5 vào 440 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 50,60 gam.           

B. 57,20 gam            

C. 52,70 gam.           

D. 60,05 gam.

Đáp án: B

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 không hòa tan được bột đồng.

B. Photpho trắng dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

C. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.

D. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.

Đáp án: B

Câu 10: Cho dãy các chất; FeO, Fe3O4, Al2O3, Cu(OH)2, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng là:

A. 4                                 

B. 2.                                

C. 3                                 

D. 5.

Đáp án: B

Câu 11: Cho các phát biểu sau:

(a) Công thức hóa học của urê là (NH4)2CO3.

(b) Amophot là phân bón hỗn hợp.

(c) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng phần trăm khối lượng K2O.

(d) Nhiệt phân hoàn toàn muối NH4NO3 thu được NH3 và HNO3.

(e) Trong thực tế, NH4HCO3 được dùng làm xốp bánh.

(f) NH3 lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.

(g) Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho.

Số phát biểu không đúng là

A. 5                                 

B. 2                                 

C. 3                                 

D. 4

Đáp án: A

Câu 12: Khi hòa tan hoàn toàn một lượng CuO có màu đen vào dung dịch HNO3 thì dung dịch thu được có màu

A. xanh.                          

B. vàng.                           

C. da cam..                      

D. không màu.

Đáp án: A

Câu 13: Một loại phân supephotphat kép có chứa 60,54% muối canxi đihidrophotphat và phần còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:

A. 49,16%.                

B. 36,74%.                

C. 16,04%.                

D. 45,75%.

Đáp án: B

Câu 14: Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?

A. 2KNO3t0→2KNO2+O22KNO3→t02KNO2+O2              

B. NH4NO2t0→N2+2H2ONH4NO2→t0N2+2H2O

C. NH4Clt0→NH3+HClNH4Cl→t0NH3+HCl                    

D. NaHCO3t0→NaOH+CO2NaHCO3→t0NaOH+CO2

Đáp án: D

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn NH3 trong O2 khi không có mặt chất xúc tác thu được sản phẩm gồm

A. N2 và H2O.           

B. NO và H2O.          

C. N2O và H2.           

D. NO2 và H2O.

Đáp án: A

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho P2O5 vào nước.

(b) Sục hỗn hợp khí NO­2 và O2 vào nước.

(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.

(d) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.

Số thí nghiệm tạo ra axit là

A. 1                         

B. 2                          

C. 3                         

D. 4

Đáp án: D

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.

C. Urê có công thức là (NH2)2CO.

D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.

Đáp án: C

Câu 18: Thành phần chính của supephotphat kép là

A. Ca3(PO4)2.            

B. Ca(H2PO4)2.         

C. CaHPO4.              

D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

Đáp án: B

Câu 19: Cho các thí nghiệm sau:

(a) Nhỏ dung dịch Na2CO3Na2CO3vào dung dịch BaCl2BaCl2

(b) Cho dung dịch NH3NH3vào dung dịch HClHCl

(c) Sục khí CO2CO2 vào dung dịch HNO3HNO3

(d) Nhỏ dung dịch NH4ClNH4Clvào dung dịch NaOHNaOH

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là

A. 1                          

B. 3                           

C. 4                          

D. 2

Đáp án: B

Câu 20: Hợp chất nào sau đây dùng làm phân đạm?

A. (NH2)2CO             

B. KCl                      

C. Ca(H2PO4)2          

D. K2SO4

Đáp án: A

Câu 21: Cho các phát biểu sau:

(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí O2.

(b) Nhiệt phân muối AgNO3 thu được oxit kim loại.

(c) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 21,6.

(d) Có thể nhận biết ion trong NO3−NO3-môi trường axit bằng kim loại Cu.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                          

B. 2.                          

C. 3.                          

D. 4.

Đáp án: C

Câu 22: Urê có công thức hóa học là (NH2)2CO, đây là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Urê thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?

A. Phân đạm             

B. Phân NPK            

C. Phân lân               

D. Phân kali

Đáp án: A

Câu 23: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNOdư, thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, (đktc)). Số mol HNO3 đã phản ứng là

A. 0,18.            

B. 0,15.              

C. 0,16.                

D. 0,12.

Đáp án: A

Câu 24: Thể tích N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 12,8 gam NH4NO2 là

A. 22,4 lít                        

B. 44,8 lít                         

C. 14 lít                           

D. 4,48 lít

Đáp án: D

Câu 25: Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là

A. Al, Zn, Cu                   

B. Al, Cr, Fe                    

C. Zn, Cu, Fe                   

D. Al, Fe, Mg

Đáp án: B

Câu 26: Đốt cháy 15,5 gam photpho trong oxi dư rồi hòa tan sản phẩm vào 200 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit thu được là

A. 11,36%                       

B. 20,8%                         

C. 24,5%                         

D. 22,7%

Đáp án: B

Câu 27: Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?

A. Muối amoni kém bền với nhiệt.

B. Tất cả muối amoni tan trong nước.

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ.

Đáp án: D

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế N2 bằng cách

A. nhiệt phân NaNO2.                        

B. đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.

C. thủy phân Mg3N2.                            

D. phân hủy khí NH3.

Đáp án: B

Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 có khối lượng 4,04 gam phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 336 ml NO (sản phẩm khử duy nhất (đktc)). Số mol axit tham gia phản ứng là

A. 0,06 mol.            

B. 0,0975 mol.              

C. 0,18 mol.                

D. 0,125 mol.

Đáp án: C

Câu 30: Cho 2,3 gam Na vào 200 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 1,12.            

B. 2,24.              

C. 3,36.                

D. 10,08.

Đáp án: C

Câu 31: Cho các phản ứng sau :

(1) NH4Cl           (2) NH4NO3

(3) NH4NO2 + NaOH    (4) Cu + HCl + NaNO3

(5) (NH4)2CO3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo thành khí NH3 là

A. 2.   

B. 3.   

C. 4.   

D. 5.

Đáp án: A

Câu 32: Cho 2 muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

X + Y → không xảy ra phản ứng.

X + Cu → không xảy ra phản ứng.

Y + Cu → không xảy ra phản ứng.

X +Y + Cu → xảy ra phản ứng.

X và Y là

A. Mg(NO3)2 và KNO3   

B. Fe(NO3)3 và NaHSO4.

B. C…NaNO3 và NaHCO3   

D. NaNO3 và NaHSO4.

Đáp án: D

Câu 33: Axit nitric và axit photphoric có cùng phản ứng với nhóm các chất nào sau đây ?

A. NaOH, K2CO3, CuCl2, NH3.   

B. NaOH, K2HPO4, Na2CO3, NH3.

C. NaOH, Na2CO3,KCl, K2S.   

D. KOH, MgO, CuSO4, NH3.

Đáp án: B

Câu 34: Để phân biệt các dung dịch axit HCl, HNO3, H2SO4 và H3PO4, người ta dùng thêm kim loại nào sau đây ?

A. Cu.   

B. Na.   

C. Ba.   

D. Fe.

Đáp án: C

Câu 35: Để phân biệt các mẫu phân bón sau : (NH4)2SO4, NH4Cl và Ca(H2PO4)2 cần dùng thuốc thử là

A. dung dịch BaCl2.   

B. dung dịch Ba(OH)2.

C. dung dịch HCl.   

D. dung dịch NaOH.

Đáp án: B

 

Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
889 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống