Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 Câu trắc nghiệm Axit photphoric và muối photp (có đáp án), hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hoá học.
Mời các bạn đón xem:
35 Câu trắc nghiệm Axit photphoric và muối photphat
Câu 1: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây ?
A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
Đáp án: C
Câu 2: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4
B. Ca3(PO4)2
C. NH4H2PO4
D. Ca(H2PO4)2
Đáp án: B
Câu 3: Thành phần chính của quặng nào sau đây chứa muối photphat?
A. manhetit.
B. apatit.
C. cromit.
D. boxit.
Đáp án: B
Câu 4: Axit phophoric không thể được điều chế trực tiếp từ
A. photpho
B. điphotpho pentaoxit.
C. photphin.
D. canxi photphat.
Đáp án: C
Câu 5: Hoà tan 28,4 gam điphotpho pentaoxit trong 500 gam dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit photphoric thu được là
A. 17,04%
B. 17,64%
C. 16,69%
D. 18,02%
Đáp án: C
Câu 6: Đốt cháy 15,5 gam photpho rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam nước. C% của dung dịch axit thu được là
A. 11,36%
B. 20,8%
C. 24,5%
D. 22,7%
Đáp án: B
Câu 7: Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 20 gam dung dịch axit photphoric 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là
A. NaH2PO4.
B. NaH2PO4 và Na2HPO4.
C. Na2HPO4 và Na3PO4.
D. Na3PO4.
Đáp án: B
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu được 9,448 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,426.
B. 1,395.
C. 1,302.
D. 1,085.
Đáp án: C
Câu 9: Hòa tan 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M sau đó thêm vào 500 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết Cu2+ ?
A. 600 ml.
B. 800 ml.
C. 400 ml.
D. 120 ml.
Đáp án: B
Câu 10: Cho 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A. Tìm nồng độ % của dung dịch A.
A. 63%.
B. 32%.
C. 49%.
D. 56%.
Đáp án: C
Câu 11: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%)
A. 100 lít.
B. 80 lít.
C. 40 lít.
D. 60 lít.
Đáp án: B
Câu 12: Để thu được muối trung hòa, cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50ml dung dịch H3PO4 0,5M?
A. 35ml
B. 45ml
C. 25ml
D. 75ml
Đáp án: D
Câu 13: Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm
A. H3PO4 và KH2PO4.
B. K3PO4 và KOH.
C. KH2PO4 và K2HPO4.
D. K2HPO4 và K3PO4.
Đáp án: D
Câu 14: Cho m gam P2O5 vào 350 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (2m + 6,7) gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,65
B. 14,20
C. 7,10
D. 21,30
Đáp án: A
Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2. CaF2.
B. Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C.
C. Ở điều kiện thường, photpho đỏ tác dụng với O2 tạo ra sản phẩm P2O5.
D. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
Đáp án: A
Câu 16: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 14,2 gam
B. 15,8 gam
C. 16,4 gam
D. 11,9 gam
Đáp án: A
Câu 17: Trong công nghiệp, người ta điều chế H3PO4 bằng những hóa chất nào sau đây?
A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 loãng
B. Ca(H2PO4)2 và H2SO4 đặc
C. Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc
D. P2O5 và H2O
Đáp án: C
Câu 18: Hòa tan hết m gam P2O5 vào 400 gam dung dịch KOH 10% dư sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 3,5m gam chất rắn. Giá trị nào sau đây gần nhất với giá trị m ?
A. 14,00.
B. 16,00.
C. 13,00.
D. 15,00.
Đáp án: A
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa:
P2O5KOH−−→XH3PO4−−−→YKOH−−→ZP2O5→KOHX→H3PO4Y→KOHZ
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
Đáp án: D
Câu 20: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH−OH- của nước)
A. H+,PO3−4.H+, PO43−.
B. H+,HPO2−4,PO3−4.H+, HPO42−, PO43−.
C. H+,HPO2−4,PO3−4.H+, HPO42−, PO43−.
D. H+,H2PO−4,HPO2−4,PO3−4.H+, H2PO4−,HPO42−, PO43−.
Đáp án: D
Câu 21: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là
A. 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4.
B. 24,0 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na2HPO4.
C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4.
D. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4.
Đáp án: D
Câu 22: Cho các phản ứng sau :
(1) Ca3(PO4)2 + C + SiO2 (lò điện)
(2) NH3 + O2 (toto cao)
(3) Cu(NO3)2 (toto cao)
(4) NH4Cl + NaOH.
Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là.
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Đáp án: D
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 5,42 gam PX3 trong nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết rằng H3PO3 là một axit 2 nấc. Công thức của PX3 là
A. PBr3.
B. PI3.
C. PF3.
D. PCl3.
Đáp án: A
Câu 24: Cho dãy biến hóa sau :
Ca3(PO4)2 H2SO4dac−−−−−→→H2SO4 dacH3PO4Ca3PO4−−−−→→Ca3PO4Ca(H2PO4)2
Biết hiệu suất 70% , tính khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 468 gam Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ chuyển hóa trên là
A. 800 gam.
B. 350 gam.
C. 400 gam.
D. 700 gam.
Đáp án: A
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam P trong 100 gam dung dịch HNO3 63% (đặc nóng) thu được dung dịch X và V lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 10,08.
D. 8,96.
Đáp án: A
Câu 26: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?
A. Ca3(PO4)2Ca3(PO4)2
B. Ag3PO4Ag3PO4
C. Ca(H2PO4)2Ca(H2PO4)2
D. CaHPO4CaHPO4
Đáp án: C
Câu 27: Cho a mol P2O5 vào 200ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch chứa 0,15 mol Na2HPO4 và 0,25 mol NaH2PO4. Giá trị của a và nồng độ mol của NaOH là
A. a = 0,2 và CM = 2,75M
B. a = 0,4 và CM = 2,75M.
C. a = 0,4và CM = 5,5M.
D. a = 0,2 và CM = 5,5M.
Đáp án: A
Câu 28: Để nhận biết ion PO3−4PO43− trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là
A. Ba(OH)2 vì phản ứng tạo Ba3(PO4)2 kết tủa trắng, không tan trong kiềm dư.
B. AgNO3 vì phản ứng tạo dung dịch có màu vàng.
C. Cu và HNO3 vì phản ứng tạo ra kết tủa có màu xanh.
D. AgNO3 vì phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng.
Đáp án: D
Câu 29: Cần bao nhiêu tấn quặng photphorit chứa 40% Ca3(PO4)2 để sản xuất được 1,0 tấn P? (Biết hiệu suất quá trình sản xuất là 90%).
A. 10,00 tấn
B. 12,50 tấn
C. 11,11 tấn
D. 13,89 tấn
Đáp án: D
Câu 30: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X, thấy có kết tủa màu vàng xuất hiện, dung dịch X chứa chất nào sau đây ?
A. KCl
B. Na2S
C. K3PO4
D. Na2SO4
Đáp án: C
Câu 31: Khi đun nóng từ từ H3PO4 bị mất nước theo sơ đồ :
H3PO4 → X → Y → Z.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. H2PO4, HPO3, H4P2O7
B. HPO3, H4P2O7, P2O5
C. H4P2O7, P2O5, HPO3
D. H4P2O7,HPO3, P2O5.
Đáp án: D
Câu 32: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaPHO4
B. NH4H2PO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. Ca3(PO4)2.
Đáp án: D
Câu 33: Cho 4 dung dịch sau : Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4 và H3PO4 có cùng nồng độ mol, có các giá trị pH lần lượt là : pH1, pH2, pH3 và pH4. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần ph ?
A. pH1 < pH2 < pH3 < pH4
B. pH4 < pH3 < pH2 < pH1
C. pH3 < pH4 < pH1 < pH2
D. pH2 < pH1 < pH4 < pH3
Đáp án: B
Câu 34: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2, CaF2.
B. Trong công nghiệp photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C.
C. Ở điều kiện thường photpho đỏ tác dụng với O2 tạo ra sản phẩm P2O5.
D. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
Đáp án: A
Câu 35: Cho các chất sau : NaOH, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. Trộn các chất trên với nhau theo từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Đáp án: D
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.