25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15 (có đáp án 2023): Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Toptailieu.vn xin giới thiệu 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15 (có đáp án 2023): Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa lí.

Mời các bạn đón xem:

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15 (có đáp án 2023): Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

Bài tập

Câu 1: Nước là thành phần tham gia vào hầu hết các hoạt động sống của sinh vật, là..........của nhiều loài sinh vật.

A. thành phần.

B. điều kiện sống.

C. môi trường sống.

D. thức ăn.

Đáp án: C

Câu 2: Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có

A. toàn bộ thực vật sinh sống.

B. tất cả sinh vật, thổ nhưỡng.

C. toàn bộ sinh vật sinh sống.

D. thực, động vật; vi sinh vật.

Đáp án: C

Câu 3: Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường đới ôn hoà?

A. Rừng lá rộng.

B. Rừng lá kim.

C. Xavan.

D. Thảo nguyên.

Đáp án: C

Câu 4: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới lạnh?

A. Thảo nguyên.

B. Đài nguyên.

C. Rừng lá rộng.

D. Rừng lá kim.

Đáp án: B

Câu 5: Các sinh vật cùng sống trong môi trường có mối quan hệ với nhau thể hiện qua

A. chuỗi thức ăn - lưới thức ăn và nơi cư trú.

B. lưới thức ăn, nơi ở và điều kiện sinh thái.

C. nơi ở, môi trường sinh thái và nguồn dinh dưỡng.

D. chuỗi thức ăn - lưới thức ăn và nguồn dinh dưỡng.

Đáp án: A

Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng với ảnh hưởng của đất tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?

A. Thực vật sinh trưởng nhờ đặc tính lí, hoá, độ phì của đất.

B. Cây xanh nhờ ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp.

C. Sinh vật phát triển tốt trong môi trường tốt về nhiệt, ẩm.

D. Mỗi loài cây thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định.

Đáp án: A

Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của sinh quyển?

A. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.

B. Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ thuỷ quyển và khí quyển.

C. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật.

D. Sinh vật tập trung vào nơi có thực vật mọc, dày khoảng vài chục mét.

Đáp án: B

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa động vật và thực vật?

A. Ở nơi nào động vật phong phú thì thực vật không được phát triển.

B. Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt cùng sống một môi trường.

C. Động vật có quan hệ với thực vật về nơi cư trú và nguồn thức ăn.

D. Nhiều loài động vật ăn thực vật lại là thức ăn của động vật ăn thịt.

Đáp án: A

Câu 9: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đới nóng?

A. Đài nguyên.

B. Bán hoang mạc.

C. Rừng nhiệt đới ẩm.

D. Rừng hỗn hợp.

Đáp án: C

Câu 10: Nhân tố nào là nguồn dinh dưỡng cho nhiều loài sinh vật?

A. Khí hậu.

B. Đất.

C. Nước.

D. Con người.

Đáp án: B

Câu 11: Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc vào môi trường đới ôn hoà?

A. Đài nguyên.

B. Rừng lá rộng.

C. Rừng lá kim.

D. Thảo nguyên.

Đáp án: A

Câu 12: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới độ cao xuất hiện và kết thúc của các vành đai thực vật?

A. Hướng nghiêng.

B. Hướng sườn.

C. Độ dốc.

D. Độ cao.

Đáp án: B

Câu 13: Độ cao ảnh hưởng tới sự phân bố các vành đai thực vật thông qua

A. độ ẩm và lượng mưa.

B. lượng mưa và gió.

C. độ ẩm và khí áp.

D. nhiệt độ và độ ẩm.

Đáp án: D

Câu 14: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới ôn hoà?

A. Rừng xích đạo.

B. Xavan.

C. Rừng nhiệt đới ẩm.

D. Rừng cận nhiệt ẩm.

Đáp án: D

Câu 15: Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là

A. độ ẩm.

B. nơi sống.

C. thức ăn.

D. nhiệt độ.

Đáp án: C

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với sinh quyển?

A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.

B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.

C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.

D. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí.

Đáp án: C

Câu 17: Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc vào môi trường đới nóng?

A. Xavan.

B. Rừng xích đạo.

C. Rừng nhiệt đới ẩm.

D. Rừng cận nhiệt ẩm.

Đáp án: D

Câu 18: Giới hạn của sinh quyển bao gồm

A. phần thấp của khí quyển, toàn bộ thuỷ quyển và phần trên của thạch quyển.

B. phần thấp tầng đối lưu, toàn bộ thuỷ quyển và thổ nhưỡng quyển.

C. phần trên tầng đối lưu, phần dưới của tầng bình lưu và toàn bộ thuỷ quyển.

D. phần thấp tầng đối lưu, phần trên tầng bình lưu, đại dương và đất liền.

Đáp án: A

Câu 19: Yếu tố khí hậu nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?

A. Nhiệt độ.

B. Ánh sáng.

C. Độ ẩm.

D. Nước.

Đáp án: D

Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng nhất với sinh quyển?

A. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.

B. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.

C. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.

D. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.

Đáp án: A

Câu 21: Ý nào sau đây không đúng?

A. Sinh vật tập trung với mật độ cao nhất ở nơi có thực vật sinh sống.

B. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ bề dày của sinh quyển.

C. Cấu trúc sinh quyển được xác định bởi hoạt động của cơ thể sống.

D. Khối lượng vật chất của sinh quyển nhiều hơn so với các quyển khác.

Đáp án: D

Câu 22: Các nhân tố nào sau đây của địa hình có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?

A. Hướng nghiêng và độ dốc.

B. Hướng sườn và độ cao.

C. Độ dốc và hướng sườn.

D. Độ cao và hướng nghiêng.

Đáp án: B

Câu 23: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đới nóng?

A. Rừng lá rộng.

B. Rừng lá kim.

C. Xavan.

D. Thảo nguyên.

Đáp án: C

Câu 24: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố các thảm thực vật trên Trái Đất?

A. Sinh vật.

B. Địa hình.

C. Khí hậu.

D. Thổ nhưỡng.

Đáp án: C

Câu 25: Nguyên nhân chính dẫn đến giới sinh vật ở hoang mạc kém phát triển là do đâu?

A. Thiếu nước.

B. Biên độ nhiệt lớn.

C. Nhiệt độ cao.

D. Nhiều lóc xoáy.

Đáp án: A

Lý thuyết

I. Sinh quyển

- Là một quyển của Trái Đất, trong đó có toàn bộ sinh vật sinh sống.

- Phạm vi của sinh quyển:

+ Phía trên: tiếp xúc với tầng ô-dôn.

+ Phía dưới: đến đáy đại dương nơi sâu nhất trên 11 km, trên lục địa đáy của lớp vỏ phong hóa.

=> Sinh quyển bao gồm toàn bộ tầng thấp của khí quyển, toàn bộ thủy quyển và phần trên của thạch quyển.

II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật

1. Khí hậu

- Nhiệt độ:

+ Mỗi loài thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định.

+ Nhiệt độ thích hợp, sinh vật phát triển nhanh, thuận lợi.

- Nước và độ ẩm không khí: là môi trường thuận lợi, sinh vật phát triển mạnh.

- Ánh sáng:

+ Quyết định quá trình quang hợp của cây xanh.

+ Cây ưa sáng phát triển tốt ở nơi có đầy đủ ánh sáng, những cây chịu bóng thường sống trong bóng râm.

2. Đất

- Đặc điểm: Các đặc tính lí, hóa, độ phì ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố của thực vật.

- Ví dụ: Đất ngập mặn có rừng ngập mặn; đất feralit đỏ vàng có rừng xích đạo, cây lá rộng; đất chua phèn có cây tràm, cây lác,...

3. Địa hình

- Độ cao: Lên cao nhiệt độ thay đổi, độ ẩm thay đổi, thực vật phân bố thành vành đai khác nhau.

- Hướng sườn: Hướng sườn có ánh sáng khác nhau, thực vật phân bố khác nhau.

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 15 (có đáp án 2023): Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật (ảnh 1)

4. Sinh vật

- Thức ăn là nhân tố sinh học quyết định sự phân bố, phát triển của động vật.

- Mối quan hệ: Nơi nào thực vật phong phú thì động vật phong phú và ngược lại.

5. Con người

- Ảnh hưởng đến phạm vi phân bố của sinh vật (mở rộng hay thu hẹp).

- Ví dụ:

+ Tích cực: Trồng rừng, mở rộng diện tích rừng.

+ Tiêu cực: Khai thác rừng bừa bãi, rừng thu hẹp.

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Địa lí lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 13: Nước biển và đại dương

Bài 14: Đất

Bài 16: Thực hành: Phân tích sự phân bố của đất và sinh vật trên Trái Đất

Bài 17: Vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lý

Bài 18: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới

Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
407 8 1
12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Phạm Thị Huyền Trang 12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
309 5 1
25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
370 11 2
15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
380 7 1
Tải xuống