20 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 18 (có đáp án 2023): Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới

Toptailieu.vn xin giới thiệu 20 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 18 (có đáp án 2023): Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa lí.

Mời các bạn đón xem:

20 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 18 (có đáp án 2023): Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới

Bài tập

Câu 1: Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là

A. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ.

B. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.

C. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ.

D. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ.

Đáp án: A

Câu 2: Vòng đai lạnh trên trái đất có vị trí

A. Nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10oC và 0oC của tháng nóng nhất .

B. Nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10oC và 0oC.

C. Nằm từ vĩ tuyến 50o đến vĩ tuyến 70o.

D. Nằm từ vòng cực đến vĩ tuyến 70o.

Đáp án: A

Câu 3: Vòng đai nhiệt nào sau đây quanh năm có nhiệt độ dưới 0°C?

A. Vòng đai nóng.       

B. Vòng đai ôn hòa

C. Vòng đai lạnh.       

D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.

Đáp án: D

Câu 4: Một trong những biểu hiện của quy luật địa đới là

A. sự thay đổi của thực vật theo kinh độ.

B. các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất.

C. sự thay đổi của lượng mưa theo vị trí gần hay xa biển.

D. sự thay đổi của các vành đai sinh vật và thổ nhưỡng theo độ cao.

Đáp án: B

Câu 5: Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là

A. tác động của các dòng biển nóng và dòng biên lạnh.

B. ngoại lực bào mòn, san bằng các địa hình,

C. bức xạ Mặt Trời thay đổi từ Xích đạo đến hai cực.

D. nội lực dẫn đến sự phân chia bề mặt Trái Đất thành lục địa, đại dương và địa hình núi cao.

Đáp án: D

Câu 6: Biểu hiện nào sau đây không phải biểu hiện của tính địa đới?

A. Trên các lục địa, khí hậu phân hóa từ Đông sang Tây.

B. Trên Trái Đất có năm vòng đai nhiệt.

C. Trên Địa Cầu có bảy vòng đai địa lí.

D. Trên các lục địa, từ cực về Xích đạo có sự thay thế các thảm thực vật.

Đáp án: A

Câu 7: Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo

A. Thời gian.

B. Độ cao và hướng địa hình.

C. Vĩ độ.

D. Khoảng cách gần hay xa đại dương.

Đáp án: C

Câu 8: Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là

A. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời tới trái đất theo mùa.

B. Sự luân phiên ngày và đêm liên tục diễn ra trên trái đất.

C. Sự chênh lệch thời gian chiếu sang trong năm theo vĩ độ.

D. Góc chiếu của tia sang mặt trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ.

Đáp án: D

Câu 9: Các đới gió nào sau đây biểu hiện quy luật địa đơĩ?

A. Gió đất, gió biển, gió mùa.

B. Gió đất, gió biển

C. Gió mùa, gió núi, gió thung lũng.

D. Gió Đông cực, gió Tây ôn đới, gió Mậu dịch.

Đáp án: D

Câu 10: Vòng đai nóng trên trái đất có vị trí

A. Nằm từ chí tuyến Nam đến chí tuyến Bắc.

B. Nằm giữa các vĩ tuyến 5oB và 5oN.

C. Nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt năm + 20oC.

D. Nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt + 20oC của tháng nóng nhất.

Đáp án: C

Câu 11: Vòng đai ôn hòa trên trái đất có vị trí

A. Nằm giữa chí tuyến và vòng cực.

B. Nằm giữa đường đẳng nhiệt năm + 20oC và đường đẳng nhiệt + 10oC của tháng nóng nhất.

C. Nằm từ vĩ tuyến 30o đến vĩ tuyến 50o.

D. Nằm giữa các đường đẳng nhiệt + 20oC và + 10oC của tháng nóng nhất.

Đáp án: B

Câu 12: Vòng đai lạnh trên trái đất có vị trí

A. Nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10oC và 0oC của tháng nóng nhất .

B. Nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10oC và 0oC.

C. Nằm từ vĩ tuyến 50o đến vĩ tuyến 70o.

D. Nằm từ vòng cực đến vĩ tuyến 70o

Đáp án: A

Câu 13: Quy luật địa đới có biểu hiện nào dưới đây ?

A. Vòng tuần hoàn của nước.

B. Các hoàn lưu trên đại dương.

C. Các đai khí áp và các đới gió trên trái đất.

D. Các vành đai đất và thực vật theo độ cao.

Đáp án: C

Câu 14: Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo

A. Thời gian.

B. Độ cao và hướng địa hình.

C. Vĩ độ.

D. Khoảng cách gần hay xa đại dương.

Đáp án: C

Câu 15: Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là

A. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời tới trái đất theo mùa.

B. Sự luân phiên ngày và đêm liên tục diễn ra trên trái đất.

C. Sự chênh lệch thời gian chiếu sang trong năm theo vĩ độ.

D. Góc chiếu của tia sang mặt trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ.

Đáp án: D

Câu 16: Vòng đai nóng trên trái đất có vị trí

A. Nằm từ chí tuyến Nam đến chí tuyến Bắc.

B. Nằm giữa các vĩ tuyến 5oB và 5oN.

C. Nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt năm + 20oC.

D. Nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt + 20oC của tháng nóng nhất.

Đáp án: C

Câu 17: Vòng đai băng giá vinh cửu có đặc điểm

A. Nằm bao quanh cực , nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0oC.

B. Nằm bao quanh cực , nhiệt độ quanh năm dưới 0oC.

C. Nằm từ vĩ tuyến 70o lên cực , nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0oC.

D. Nằm từ vĩ tuyến 70o lên cực , nhiệt độ quanh năm dưới 0oC.

Đáp án: B

Câu 18: Các loại gió nào dưới đây biểu hiện cho quy luật địa đới ?

A. Gió mậu dịch , gió mùa , gió tây ôn đới .

B. Gió mùa , gió tây ôn đới , gió fơn.

C. Gió mậu dịch , gió đông cực , gió fơn.

D. Gió mậu dịch , gió tây ôn đới , gió đông cực.

Đáp án: D

Câu 19: Vòng đai ôn hòa trên trái đất có vị trí

A. Nằm giữa chí tuyến và vòng cực.

B. Nằm giữa đường đẳng nhiệt năm + 20oC và đường đẳng nhiệt + 10oC của tháng nóng nhất.

C. Nằm từ vĩ tuyến 30o đến vĩ tuyến 50o.

D. Nằm giữa các đường đẳng nhiệt + 20oC và + 10oC của tháng nóng nhất.

Đáp án: B

Câu 20: Vòng đai băng giá vĩnh cửu có đặc điểm

A. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0oC.

B. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0oC.

C. Nằm từ vĩ tuyến 70o lên cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0oC.

D. Nằm từ vĩ tuyến 70o lên cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0oC.

Đáp án: B

Lý thuyết

1. Quy luật địa đới

a. Khái niệm

- Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và các cảnh quan theo vĩ độ (từ Xích đạo về cực).

- Nguyên nhân: Do hình dạng khối cầu của Trái Đất khiến cho góc nhập xạ giảm dần từ Xích đạo về hai cực => lượng bức xạ giảm dần theo vĩ độ.

b. Một số biểu hiện của quy luật

- Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất: vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, vòng đai lạnh.

- Sự phân bố các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất.

- Các đới khí hậu trên Trái Đất.

c. Ý nghĩa thực tiễn của quy luật

- Có tầm quan trọng đặc biệt với sản xuất và đời sống.

- Cần nghiên cứu các biện pháp để thích ứng với điều kiện tự nhiên ở các đới thiên nhiên.

2. Quy luật phi địa đới

a. Khái niệm

- Quy luật địa đới là quy luật phân bố các thành phần địa lí và các cảnh quan không phụ thuộc vào sự phân bố của bức xạ mặt Trời

- Nguyên nhân: do sự phân chia bề mặt Trái Đất thành các lục địa, đại dương và do độ cao địa hình.

b. Một số biểu hiện của quy luật: là sự phân hóa địa ô và hình thành các vành đai theo độ cao.

- Quy luật địa ô:

+ Khái niệm: là sự phân hóa theo kinh độ của các thành phần tự nhiên tùy theo mức độ xa bờ đại dương tới trung tâm lục địa.

+ Do ảnh hưởng của biển không đồng nhất, càng vào sâu trong lục địa, độ ẩm càng giảm => dẫn đến sự thay đổi các thành phố khác; do ảnh hưởng của địa hình, hướng của các dãy núi.

- Biểu hiện: Sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ.

- Quy luật đai cao:

+ Khái niệm: Sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và các cảnh quan theo độ cao của địa hình.

+ Nguyên nhân: Do sự giảm nhiệt độ, lượng mưa, độ ẩm theo độ cao => dẫn đến sự thay đổi của các thành phần khác.

+ Biểu hiện: Sự phân bố các vành đai đất, thực vật theo độ cao.

c. Ý nghĩa thực tiễn của quy luật

- Tạo nên sự phong phú và đa dạng trong sản xuất nông nghiệp.

- Tạo nên các cảnh quan khác nhau trong cùng một quốc gia => thu hút du lịch.

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Địa lí lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 16: Thực hành: Phân tích sự phân bố của đất và sinh vật trên Trái Đất

Bài 17: Vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lý

Bài 19: Dân số và sự phát triển dân số thế giới

Bài 20: Cơ cấu dân số

Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
407 8 1
12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Phạm Thị Huyền Trang 12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
309 5 1
25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
371 11 2
15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
381 7 1
Tải xuống