Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 75) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Complete the passage with the words from the box
Câu 33: Complete the passage with the words from the box.
while/through/vision/network/communicate/invented/accessible/much
The Internet is a huge (1) __________ of computers all connected together, but it was the world
wide web that made technology into something that linked information together and made it (2) __________ to everyone. The world wide web was (3) _________ by Sir Tim Berners-Lee in 1989 originally he was trying to find a new way for scientists to easily share the data from their experiments. Berners-Lee created the world wide web (4) _________ he was working at CERN, Switzerland. His (5) __________ soon went beyond a network for scientists to share information, in that he wanted it to be a universal and free information space to share knowledge, to (6) __________, and to collaborate.The world wide web opened up the Internet to everyone, not just scientists. It connected the world in a way that made it (7) __________ easier for people to get information, share, and communicate. It has since allowed people to share their work and thoughts (8) __________ social networking sites, blogs, video sharing, and more.
Lời giải:
Đáp án:
1. network |
2. accessible |
3. invented |
4. while |
5. vision |
6. communicate |
7. much |
8. through |
Giải thích:
1. mạng
2. truy cập được
3. phát minh ra
4. trong khi
5. tầm nhìn
6. giao tiếp
7. nhiều
8. thông qua
Dịch: Internet là một mạng lưới máy tính khổng lồ được kết nối với nhau, nhưng nó là thế giới
web rộng đã biến công nghệ thành một thứ liên kết thông tin với nhau và giúp mọi người có thể truy cập được. World wide web được phát minh bởi Sir Tim Berners-Lee vào năm 1989, ban đầu ông đang cố gắng tìm một cách mới để các nhà khoa học dễ dàng chia sẻ dữ liệu từ các thí nghiệm của họ. Berners-Lee đã tạo ra world wide web khi ông đang làm việc tại CERN, Thụy Sĩ. Tầm nhìn của ông đã sớm vượt ra ngoài một mạng lưới để các nhà khoa học chia sẻ thông tin, theo đó ông muốn nó trở thành một không gian thông tin miễn phí và phổ quát để chia sẻ kiến thức, giao tiếp và cộng tác. World wide web đã mở ra Internet cho tất cả mọi người, không chỉ các nhà khoa học. Nó kết nối thế giới theo cách giúp mọi người lấy thông tin, chia sẻ và giao tiếp dễ dàng hơn nhiều. Kể từ đó, nó đã cho phép mọi người chia sẻ công việc và suy nghĩ của họ thông qua các trang mạng xã hội, blog, chia sẻ video, v.v.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 2: Read the passage carefully and choose the best option (A, B, C or D).
Câu 3: He said to us, " You are my best friends"
Câu 4: He was _________ by his many disappointments. (bitter)
Câu 6: I haven’t been to the cinema for two months.
Câu 7: I love my hometown, I love the_______ atmosphere here. (PEACE)
Câu 8: She had only just begun to speak when people started interrupting.
Câu 10: Indigo ______ jean cloth a dark blue color.
Câu 11: Listening to that doctor's talk was a very ______ experience. (rich)
Câu 13: My brother still went to school yesterday although he was sick (sickness)
Câu 14: Paul is similar to his brother in their interest _______ horse riding.
Câu 15: People believe that many more people will die of skin cancer over the next ten years.
Câu 16: Since the worldwide recession of the 1990s, the sale of jeans _____ growing.
Câu 17: Some schools in the USA banned students ________wearing denim.
Câu 18: The ________ chemical waste is dumped into the river. (poison)
Câu 19: The ao dai is the traditional __________ of Vietnamese women.
Câu 20: Tìm lỗi sai: The children felt extremely terrifying when they watched that horror film.
Câu 21: The cost of living has been increasing considerably in the past few weeks. (up)
Câu 22: Sắp xếp câu: The factory / most of / has recently / its /with robots / replaced / workers /.
Câu 23: The waters off the coast of Bali’s white beaches are __________ ideal spot for diving.
Câu 24: We welcome you to our city. You ______ to our city.
Câu 25: You can buy pineapples and bananas at the _______ stall.
Câu 26: Be careful. You may be _______ to put all your eggs in one basket. (advice)
Câu 27: Have you decided where ______ for your holiday?
Câu 28: Viết câu hoàn chỉnh: Many people/Brazil team/win/football match.
Câu 29: No one knows anything about his background, do they?
Câu 30: Tourist: “Where is the post office?” A tourist asked me where ______________.
Câu 31: It was the great efforts _______ to complete his study.
Câu 32: Viết một đoạn văn bằng tiếng Anh nói về chủ đề Space travel.
Câu 33: Complete the passage with the words from the box.
Câu 34: Write a paragraph of 100-150 words about why we trust animals and why they trust us.
Câu 35: If you do not pay, you will be prosecuted.
Câu 37: These sunglasses cost less than my last pair.
Câu 39: “Will you be here for five days?” Tam asked Thu
Câu 40: Don't worry. I (give) ____ him your message when I (see) _____ him.
Câu 41: Along the road ______ all covered in mud.
Câu 42: Last weekend/ my family/ two-day trip/ home village.
Câu 43: Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân:
Câu 44: I would like ________some fruit and vegetables.
Câu 45: How beautiful she is! She is wearing a ________.
Câu 46: He and his friends usually get ______ and talk about their stamps.
Câu 47: People supposed that the lion had escaped from the cage.
Câu 48: Everyone came to the wedding yesterday, ______?
Câu 49: Hollywood / no longer / only place / where / large number / movies / made.
Câu 50: It wasn't until last week that the Agriculture Minister admitted defeat.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.