Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 75) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Write a paragraph of 100-150 words about why we trust animals and why they trust us
Câu 34: Write a paragraph of 100-150 words about why we trust animals and why they trust us.
Lời giải:
Gợi ý: We trust animals because they have consistently shown us love, loyalty, and companionship throughout history. They possess an inherent innocence and purity that resonates with us. Animals have an uncanny ability to sense our emotions, offering solace during difficult times and celebrating with us during moments of joy. They become our confidants, providing a non-judgmental ear, and their presence alone can bring a sense of calm and peace. Similarly, animals trust us because we have become their caretakers. We provide them with shelter, food, and affection. Over time, they have learned to rely on us for their basic needs and have come to understand that we are their protectors. Through our consistent care, animals have grown to trust our intentions and have formed deep bonds with us. This mutual trust between humans and animals is rooted in shared experiences, emotional connections, and the simple desire for companionship and survival.
Dịch: Chúng ta tin tưởng động vật vì chúng luôn thể hiện tình yêu thương, lòng trung thành và sự đồng hành với chúng ta trong suốt lịch sử. Họ sở hữu một sự ngây thơ và thuần khiết vốn có cộng hưởng với chúng tôi. Động vật có một khả năng kỳ lạ là cảm nhận được cảm xúc của chúng ta, mang lại niềm an ủi trong những lúc khó khăn và chia vui cùng chúng ta trong những khoảnh khắc vui vẻ. Họ trở thành những người bạn tâm tình của chúng ta, mang đến một đôi tai không phán xét và chỉ riêng sự hiện diện của họ thôi cũng có thể mang lại cảm giác bình yên và thanh thản. Tương tự như vậy, động vật tin tưởng chúng ta vì chúng ta đã trở thành người chăm sóc chúng. Chúng tôi cung cấp cho họ nơi ở, thức ăn và tình cảm. Theo thời gian, họ đã học cách dựa vào chúng tôi để đáp ứng các nhu cầu cơ bản của họ và hiểu rằng chúng tôi là những người bảo vệ họ. Thông qua sự chăm sóc nhất quán của chúng tôi, động vật đã trở nên tin tưởng vào ý định của chúng tôi và đã hình thành mối quan hệ sâu sắc với chúng tôi. Sự tin tưởng lẫn nhau này giữa con người và động vật bắt nguồn từ những kinh nghiệm được chia sẻ, kết nối tình cảm và mong muốn đơn giản là được đồng hành và sinh tồn.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 2: Read the passage carefully and choose the best option (A, B, C or D).
Câu 3: He said to us, " You are my best friends"
Câu 4: He was _________ by his many disappointments. (bitter)
Câu 6: I haven’t been to the cinema for two months.
Câu 7: I love my hometown, I love the_______ atmosphere here. (PEACE)
Câu 8: She had only just begun to speak when people started interrupting.
Câu 10: Indigo ______ jean cloth a dark blue color.
Câu 11: Listening to that doctor's talk was a very ______ experience. (rich)
Câu 13: My brother still went to school yesterday although he was sick (sickness)
Câu 14: Paul is similar to his brother in their interest _______ horse riding.
Câu 15: People believe that many more people will die of skin cancer over the next ten years.
Câu 16: Since the worldwide recession of the 1990s, the sale of jeans _____ growing.
Câu 17: Some schools in the USA banned students ________wearing denim.
Câu 18: The ________ chemical waste is dumped into the river. (poison)
Câu 19: The ao dai is the traditional __________ of Vietnamese women.
Câu 20: Tìm lỗi sai: The children felt extremely terrifying when they watched that horror film.
Câu 21: The cost of living has been increasing considerably in the past few weeks. (up)
Câu 22: Sắp xếp câu: The factory / most of / has recently / its /with robots / replaced / workers /.
Câu 23: The waters off the coast of Bali’s white beaches are __________ ideal spot for diving.
Câu 24: We welcome you to our city. You ______ to our city.
Câu 25: You can buy pineapples and bananas at the _______ stall.
Câu 26: Be careful. You may be _______ to put all your eggs in one basket. (advice)
Câu 27: Have you decided where ______ for your holiday?
Câu 28: Viết câu hoàn chỉnh: Many people/Brazil team/win/football match.
Câu 29: No one knows anything about his background, do they?
Câu 30: Tourist: “Where is the post office?” A tourist asked me where ______________.
Câu 31: It was the great efforts _______ to complete his study.
Câu 32: Viết một đoạn văn bằng tiếng Anh nói về chủ đề Space travel.
Câu 33: Complete the passage with the words from the box.
Câu 34: Write a paragraph of 100-150 words about why we trust animals and why they trust us.
Câu 35: If you do not pay, you will be prosecuted.
Câu 37: These sunglasses cost less than my last pair.
Câu 39: “Will you be here for five days?” Tam asked Thu
Câu 40: Don't worry. I (give) ____ him your message when I (see) _____ him.
Câu 41: Along the road ______ all covered in mud.
Câu 42: Last weekend/ my family/ two-day trip/ home village.
Câu 43: Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân:
Câu 44: I would like ________some fruit and vegetables.
Câu 45: How beautiful she is! She is wearing a ________.
Câu 46: He and his friends usually get ______ and talk about their stamps.
Câu 47: People supposed that the lion had escaped from the cage.
Câu 48: Everyone came to the wedding yesterday, ______?
Câu 49: Hollywood / no longer / only place / where / large number / movies / made.
Câu 50: It wasn't until last week that the Agriculture Minister admitted defeat.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.