SBT Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 2: Hình chiếu vuông góc

303

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải SBT Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 2: Hình chiếu vuông góc hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi sách bài tập công nghệ 8 Bài 2 từ đó học tốt môn công nghệ 8.

SBT Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 2: Hình chiếu vuông góc

Câu 1 trang 9 SBT Công nghệ 8Hình nhận được trên mặt phẳng sau khi ta chiếu vật thể lên mặt phẳng đó gọi là gì?

A. Hình chiếu của mặt phẳng.   B. Hình chiếu của vật thể.

C. Hình chiếu của tia chiếu.   D. Hình chiếu của tâm chiếu.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Hình nhận được trên mặt phẳng sau khi ta chiếu vật thể lên mặt phẳng đó gọi là hình chiếu của vật thể.

Câu 2 trang 9 SBT Công nghệ 8Em hãy nối phép chiếu ở cột A với đặc điểm của các tia chiếu ở cột B cho phù hợp.

A

 

B

Phép chiếu vuông góc

 

Các tia chiếu xuất phát từ một điểm.

Phép chiếu song song

 

Các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.

Phép chiếu xuyên tâm

 

Các tia chiếu song song với mặt phẳng

hình chiếu.

   

Các tia chiếu song song với nhau theo một hướng cố định.

Trả lời:

SBT Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 2: Hình chiếu vuông góc (ảnh 1)

 
 
 
 

Câu 3 trang 9 SBT Công nghệ 8Hãy nối tên hình chiếu nhận được trên mặt phẳng hình chiếu ở cột A với hướng chiếu ở cột B cho phù hợp.

A

 

B

Hình chiếu đứng

 

Hướng chiếu từ trái sang

Hình chiếu bằng

 

Hướng chiếu từ trước tới

Hình chiếu cạnh

 

Hướng chiếu từ phải sang

   

Hướng chiếu từ trên xuống

   

Huống chiếu từ sau tới

Trả lời:

SBT Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 2: Hình chiếu vuông góc (ảnh 2)

Câu 4 trang 10 SBT Công nghệ 8Đánh dấu Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất vào Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất Vật thể chiếu ở giữa người quan sát và mặt phẳng hình chiếu.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất Hình chiếu đứng ở bên trái hình chiếu bằng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ phải sang.

Trả lời:

Đánh dấu Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất vào Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất:

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất Vật thể chiếu ở giữa người quan sát và mặt phẳng hình chiếu.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất Hình chiếu đứng ở bên trái hình chiếu bằng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm của phương pháp chiếu góc thứ nhất Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ phải sang.

Câu 5 trang 10 SBT Công nghệ 8Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng có vị trí như thế nào so với vị trí của hình chiếu đứng?

A. Bên trái hành chiếu đứng.   B. Bên phải hình chiếu đứng.

C. Bên trên hình chiếu đứng.   D. Bên dưới hình chiếu đứng.

Trả lời:

Đáp án đúng là: D

Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng có vị trí bên dưới so với vị trí của hình chiếu đứng.

Câu 6 trang 10 SBT Công nghệ 8Em hãy nối tên các hình chiếu ở cột A và mối quan hệ giữa các hình chiếu ở cột B cho phù hợp.

A

 

B

Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng

 

có mối quan hệ vuông góc.

Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh

 

có mối quan hệ ngang.

Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh

 

có mối quan hệ dọc.

   

có mối quan hệ chéo.

Trả lời:

SBT Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 2: Hình chiếu vuông góc (ảnh 3)

 
 
 
 

Câu 7 trang 10 SBT Công nghệ 8Hình chiếu đứng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì?

A. Hình tam giác đều.   B. Hình tam giác cân.

C. Hình chữ nhật.     D. Hình vuông.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Hình lăng trụ tam giác đều có hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh là hình chữ nhật; hình chiếu bằng là tam giác đều.

Câu 8 trang 11 SBT Công nghệ 8Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được:

A. hình trụ.   B. hình nón.   C. hình cầu.   D. hình chóp.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được khối tròn xoay là hình trụ.

Câu 9 trang 11 SBT Công nghệ 8Hình cầu được tạo thành bằng cách nào?

A. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định.

B. Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định.

C. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định.

D. Khi quay hình thang vuông một vòng quanh cạnh góc vuông cố định.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Hình cầu được tạo thành bằng cách quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định.

Câu 10 trang 11 SBT Công nghệ 8Đánh dấu Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm các hình chiếu vào Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm các hình chiếu trước đặc điểm các hình chiếu của các khối tròn xoay.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm các hình chiếu Hình chiếu mặt bên của hình trụ là hình chữ nhật

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm các hình chiếu Hình chiếu mặt đáy của hình nón là hình chữ nhật.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm các hình chiếu Hình cầu có các hình chiếu là các hình tròn bằng nhau.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm các hình chiếu Hình chiếu mặt bên của hình nón là hình tam giác vuông.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm các hình chiếu Hình chiếu mặt đáy của hình trụ là hình tròn.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm các hình chiếu Hình chiếu mặt đáy của hình nón cụt là hai hình tròn đồng tâm.

Trả lời:

Đánh dấu Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm các hình chiếu vào Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm các hình chiếu trước đặc điểm các hình chiếu của các khối tròn xoay:

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm các hình chiếu Hình chiếu mặt bên của hình trụ là hình chữ nhật

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm các hình chiếu Hình chiếu mặt đáy của hình nón là hình chữ nhật.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm các hình chiếu Hình cầu có các hình chiếu là các hình tròn bằng nhau.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm các hình chiếu Hình chiếu mặt bên của hình nón là hình tam giác vuông.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm các hình chiếu Hình chiếu mặt đáy của hình trụ là hình tròn.

Đánh dấu tích vào ô trống trước đặc điểm các hình chiếu Hình chiếu mặt đáy của hình nón cụt là hai hình tròn đồng tâm.

Câu 11 trang 11 SBT Công nghệ 8Ghi số thứ tự các bước vẽ hình chiếu của khối hình học vào bảng dưới đây.

Bước

Công việc

………

Xác định các hướng chiếu.

………

Xác định vị trí và tỉ lệ các hình chiếu trên giấy vẽ.

………

Xác định đặc điểm hình dạng và kích thước của khối hình học.

………

Vẽ các hình chiếu.

Trả lời:

Các bước vẽ hình chiếu của khối hình học:

Bước

Công việc

2

Xác định các hướng chiếu.

3

Xác định vị trí và tỉ lệ các hình chiếu trên giấy vẽ.

1

Xác định đặc điểm hình dạng và kích thước của khối hình học.

4

Vẽ các hình chiếu.

Câu 12 trang 12 SBT Công nghệ 8Điền công việc thực hiện và yêu cầu cần đạt ở mỗi bước trong quy trình vẽ hình chiếu của vật thể đơn giản vào bảng dưới đây.

Bước

Công việc

Yêu cầu cần đạt

1

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

2

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

3

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

4

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

5

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

Trả lời:

Công việc thực hiện và yêu cầu cần đạt ở mỗi bước trong quy trình vẽ hình chiếu của vật thể đơn giản:

Bước

Công việc

Yêu cầu cần đạt

1

Xác định đặc điểm hình dạng và kích thước của vật thể.

- Xác định được đặc điểm về hình dạng của vật thể.

- Xác định được các kích thước của vật thể.

2

Xác định các hướng chiếu

Xác định được các hướng chiếu

3

Xác định vị trí và tỉ lệ các hình chiếu trên giấy vẽ

- Xác định được vị trí các hình chiếu và cân đối về khoảng cách trên trang giấy.

- Xác định được tỉ lệ các hình chiếu của vật thể.

4

Vẽ các hình chiếu

- Vẽ mờ được các hình chiếu theo tỉ lệcủa vật thể bằng nét mảnh.

- Thể hiện được mối quan hệ giữa các hình chiếu.

- Sửa chữa các nét của hình chiếu theo đúng quy cách trình bày bản vẽ,

5

Ghi các kích thước của vật thể

- Vẽ đúng quy cách các đường gióng, đường kích thước ở các hình chiếu.

- Ghi đúng quy cách các chữ số kích thước của vật thể lên hình chiếu.

Câu 13 trang 12 SBT Công nghệ 8Hãy vẽ các hình chiếu của hình cầu ở hình bên theo tỉ lệ 1 : 1.

SBT Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 2: Hình chiếu vuông góc (ảnh 4)

Trả lời:

Các hình chiếu của hình cầu:

SBT Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 2: Hình chiếu vuông góc (ảnh 5)

Câu 14 trang 12 SBT Công nghệ 8Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể ở hình bên theo tỉ lệ 1 : 1.

SBT Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 2: Hình chiếu vuông góc (ảnh 6)

Trả lời:

SBT Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 2: Hình chiếu vuông góc (ảnh 7)

Xem thêm các bài giải sách bài tập công nghệ 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

SBT Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

SBT Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 3: Bản vẽ kĩ thuật

SBT Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) Bài Ôn tập Chương 1

SBT Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 4: Vật liệu cơ khí

SBT Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 5: Gia công cơ khí

Đánh giá

0

0 đánh giá