Match the verbs in blue in the text with the noun forms in the box. Listen and check

184

Với giải Câu hỏi 1 trang 78 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Friends Plus chi tiết trong Unit 8: On screen giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Match the verbs in blue in the text with the noun forms in the box. Listen and check

1 (trang 78 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Match the verbs in blue in the text with the noun forms in the box. Listen and check. (Nối các động từ màu xanh lam trong văn bản với các dạng danh từ của chúng trong bảng. Nghe và kiểm tra lại.)

an aim a ban a belief a boycott a campaign

a donation an end a proposal a protest

a signature a supporter a volunteer

Example: campaign – a campaign

Bài nghe:

 

 

Đáp án:

campaign – a campaign, donate – a donation, volunteer – a volunteer, sign – a signature, ban – a ban, believe – a belief, boycott – a boycott, protest – a protest, aim – an aim, propose – a proposal, end – an end, support – a supporter

Hướng dẫn dịch:

vận động (chiến dịch) – chiến dịch, quyên góp – sự quyên góp, tình nguyện – tình nguyện viên, ký – chữ ký, cấm – lệnh cấm, tin tưởng – niềm tin, tẩy chay – sự tẩy chay, phản đối – cuộc biểu tình, đặt mục tiêu – mục tiêu, đề nghị - lời đề nghị, chấm dứt/ kết thúc – sự kết thúc, hỗ trợ / ủng hộ - người ủng hộ

Đánh giá

0

0 đánh giá