Với giải Câu hỏi 13 trang 29 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Friends Plus chi tiết trong Progress review 1giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Choose the correct words. Then practise with your partner
13 (trang 29 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words. Then practise with your partner. (Chọn từ đúng. Sau đó thực hành với bạn của bạn.)
Zach: Hey, Dan. Have you seen this horror film, Zombies Attack?
Dan: I've never seen a horror film.
Zach: You've never seen a horror film? Seriously? I think you 1'll / are / have enjoy this. I've 2hear / hearing / heard it's good.
Dan: It doesn't sound much ³great / fun / interesting to me. I don't like scary films. Can we have dinner first?
Zach: OK. What do you 4want / fancy / try eating?
Dan: Why not 5try / want / fancy something different? What about some Indian food?
Zach: 6Can't/Will/Are we have pizza? I've never had Indian food.
Dan: Really? It's delicious.
Lời giải chi tiết:
1. 'll |
2. heard |
3. fun |
4. fancy |
5. try |
6. Can’t |
Zach: Hey, Dan. Have you seen this horror film, Zombies Attack?
(Này, Dan. Bạn đã xem bộ phim kinh dị Zombies Attack này chưa?)
Dan: I've never seen a horror film.
(Tôi chưa bao giờ xem một bộ phim kinh dị.)
Zach: You've never seen a horror film? Seriously? I think you 1'll enjoy this. I've 2heard it's good.
(Bạn chưa bao giờ xem một bộ phim kinh dị? Nghiêm túc sao? Tôi nghĩ bạn sẽ thích phim này. Tôi đã nghe nói là nó hay.)
Dan: It doesn't sound much ³fun to me. I don't like scary films. Can we have dinner first?
(Điều đó nghe có vẻ không thú vị lắm đối với tôi. Tôi không thích những bộ phim đáng sợ. Chúng ta ăn tối trước được không?)
Zach: OK. What do you 4fancy eating?
(Được. Bạn thích ăn gì?)
Dan: Why not 5try something different? What about some Indian food?
(Tại sao ta không thử một cái gì đó khác đi? Còn một số món ăn Ấn Độ thì sao?)
Zach: 6Can't we have pizza? I've never had Indian food.
(Chúng ta ăn pizza được không? Tôi chưa bao giờ ăn đồ ăn Ấn Độ.)
Dan: Really? It's delicious.
(Thật sao? Nó ngon đấy.)
Giải thích:
(1) Nói về ý kiến, suy nghĩ dự đoán trong tương lai => thì tương lai đơn.
I think you'll enjoy this. (Tôi nghĩ bạn sẽ thích nó.)
(2) Thì hiện tại hoàn thành: I've + Ved/V3.
I've heard it's good. (Tôi nghe nói nó hay.)
(3)
great (adj): tuyệt vời
fun (adj): vui
interesting (adj): thú vị
It doesn't sound much fun to me. (Nó không có vẻ vui với tôi.)
(4)
want + to V: muốn
fancy + V-ing: thích
try + to V: cố gắng; try + V-ing: thử
OK. What do you fancy eating? (Được thôi. Bạn thích ăn gì?)
(5)
try (v): cố gắng/ thử
want (v): muốn
fancy (v): thích
Why not try something different? (Sao chúng ta không thử cái gì đó khác nhỉ?)
(6)
Can't + V: không thể
Will + V: sẽ
Can't we have pizza? (Chúng ta không thể ăn pizza sao?)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Progress review 1 Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 26 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the crossword: (Hoàn thành ô chữ.)
2 (trang 26 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words: (Chọn từ đúng.)
5 (trang 27 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct answers. (Chọn câu trả lời đúng.)
7 (trang 27 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
8 (trang 28 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the words. (Hoàn thành các từ.)
9 (trang 28 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.