Grammar. Look at the pictures and complete the sentences, using the verbs in brackets in their suitable form

119

Với giải Câu hỏi 3 trang 11 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 1: Leisure time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Grammar. Look at the pictures and complete the sentences, using the verbs in brackets in their suitable form

Bài 3 trang 11 Tiếng Anh 8Grammar. Look at the pictures and complete the sentences, using the verbs in brackets in their suitable form.

(Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các câu sau, sử dụng dạng phù hợp của các động từ trong ngoặc.)

1. Mark _____. (likes)                                    

2. The girls _____. (enjoy)                             

3. My cousin _____. (dislike)                        

4. My father _____. (hate)                             

5. Tom and his sister _____. (prefer)             

Lời giải chi tiết:

1. Mark likes surfing/ to surf the net.

(Mark thích lướt mạng.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây Mark là tên riêng nên ta thêm s vào sau động từ like thành likes và like + Ving/to-V.

2. The girls enjoy knitting.

(Các cô gái thích đan len.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây the girls là danh từ số nhiều nên ta giữ nguyên động từ và enjoy + V-ing.

3. My cousin dislikes cooking.

(Cháu mình ghét nấu ăn.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây my cousin là ngôi ba số ít nên ta thêm s vào sau động từ dislike thành dislikes và dislike + V-ing.

4. My father hates going/ to go shopping.

(Bố mình ghét đi mua sắm.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây my father là ngôi ba số ít nên ta thêm s vào sau động từ hate thành hates và hate + V-ing/to-V.

5. Tom and his sister prefer doing/to do DIY.

(Tom và chị gái thích tự làm đồ thủ công hơn.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây Tom and his sister là ngôi ba số nhiều nên ta giữ nguyên động từ và prefer + V-ing/to V.

Đánh giá

0

0 đánh giá