Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 90) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Write a paragraph about community activities in 100-150 words
Câu 14: Write a paragraph about community activities in 100-150 words.
Lời giải:
Gợi ý:
Community activities play a vital role in fostering social interaction, collaboration, and overall well-being within a society. These activities bring people together, creating a sense of unity and shared purpose. From fundraising events, neighborhood clean-ups, and volunteering initiatives to sports tournaments, art exhibitions, and cultural celebrations, there is a wide range of community activities that cater to diverse interests and passions. Engaging in these activities not only promotes a sense of belonging and connection but also strengthens social bonds within neighborhoods and enhances the overall quality of life. Whether it is participating in a local charity drive or joining a community garden project, community activities offer opportunities for individuals to contribute positively to their surroundings, develop new skills, and create lasting memories.
Dịch:
Các hoạt động cộng đồng đóng một vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy tương tác xã hội, hợp tác và hạnh phúc tổng thể trong một xã hội. Những hoạt động này mang mọi người lại với nhau, tạo ra cảm giác thống nhất và chia sẻ mục đích. Từ các sự kiện gây quỹ, dọn dẹp khu phố và các sáng kiến tình nguyện cho đến các giải đấu thể thao, triển lãm nghệ thuật và lễ kỷ niệm văn hóa, có rất nhiều hoạt động cộng đồng phục vụ cho các sở thích và niềm đam mê đa dạng. Tham gia vào các hoạt động này không chỉ thúc đẩy cảm giác thân thuộc và kết nối mà còn củng cố mối quan hệ xã hội trong các khu phố và nâng cao chất lượng cuộc sống nói chung. Cho dù đó là tham gia vào một hoạt động từ thiện tại địa phương hay tham gia một dự án làm vườn cộng đồng, các hoạt động cộng đồng mang đến cơ hội cho các cá nhân đóng góp tích cực cho môi trường xung quanh, phát triển các kỹ năng mới và tạo ra những kỷ niệm lâu dài.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
Câu 2: If her condition should improve, we’ll inform you immediately.
Câu 3: Canada is rich in _________ such as zinc, nickel, lead and gold.
Câu 4: ________ his physical disability, he managed to finish the course with good results.
Câu 6: Read the passage and answer the below questions.
Câu 7: You should pay more _________in class.
Câu 8: Tìm và sửa lỗi sai: Although our grandfather was old but he could help us.
Câu 9: Read the passage and answer the below questions.
Câu 10: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
Câu 11: My father is not feeling well these days. (weather)
Câu 12: Turn ______the TV. Don’t you notice that everybody is working?
Câu 13: Mr. Misery was the only student who didn't smile. (EXCECT)
Câu 14: Write a paragraph about community activities in 100-150 words.
Câu 15: This is my new tablet. It uses the latest digital technology.
Câu 16: Write a paragraph to give opinion about “Computers help student to learn better”
Câu 18: Write a paragraph about school in the future in 80-100 words.
Câu 19: Nobody is more beautiful than Helen in her class.
Câu 20: This book is better than the last one we used.
Câu 21: Write paragraph describing your favorite school subject in around 160 words.
Câu 22: My father can't eat raw fish and my mother and I can't, either.
Câu 23: You must do your homework before class.
Câu 24: February often has 28 days.
Câu 25: One of them ________ an oval face.
Câu 26: They have a meeting ___________ 6.30 and 9.30.
Câu 27: You can use my car, but have to keep it carefully.
Câu 28: This is the book _________________is about wild animals.
Câu 29:Read the passage and answer the below questions.
Câu 30: Paul is similar to his brother in their interest ________ horse riding.
Câu 31: "Did you go to Hue three years ago?" Tam asked Peter
Câu 32: Would you mind turning your stereo down? - “__________________.”
Câu 33: __________ the traffic was bad, I arrived on time.
Câu 34: Indigo _______ jean cloth a dark blue color.
Câu 35: Read and complete the sentences with suitable words/ phrases in the text.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.