Với giải Câu hỏi b trang 30 sách bài tập Tiếng Anh 11 ilearn Smart World chi tiết trong Unit 5: Vietnam & ASEAN giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Now, read and fill in the blanks
b (trang 30 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, read and fill in the blanks (Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống)
1. Traveling from the airport to the hotel will take about _______.
2. There are lots of small models at the _______.
3. The national dish has a sauce that tastes _______.
4. Terima kasih in Bahasa Indonesia means _______ in English.
5. At the Baliem Valley Festival, you'll have a chance to see people act out a _______.
Đáp án:
1. 30 minutes
|
2. Taman Mini Indonesia Park
|
3. sweet
|
4. thank you
|
5. war
|
|
Giải thích:
1. Thông tin: It takes about 30 minutes to go from the airport to the hotel. (Mất khoảng 30 phút để đi từ sân bay về khách sạn.)
2. Thông tin: Then, we'lI visit the Taman Mini Indonesia Park where you can see small models of famous places in Indonesia. (Sau đó, chúng ta sẽ ghé thăm Công viên Taman Mini Indonesia, nơi bạn có thể xem các mô hình nhỏ về các địa điểm nổi tiếng ở Indonesia.)
3. Thông tin: It's fried rice made with a sweet sauce called kecup. (Đó là cơm chiên được làm bằng nước sốt ngọt gọi là kecup.)
4. Thông tin: After that, you' learn how to say terima kasih or "thank you" during our Bahasa Indonesia language class. (Sau đó, bạn sẽ học cách nói terima kasih hoặc "cảm ơn" trong lớp học tiếng Bahasa Indonesia của chúng tôi.)
5. Thông tin: You will get to see different groups of Indonesian people act out a war. (Bạn sẽ được chứng kiến nhiều nhóm người Indonesia khác nhau tiến hành chiến tranh.)
Hướng dẫn dịch:
1. Di chuyển từ sân bay về khách sạn sẽ mất khoảng 30 phút.
2. Có rất nhiều mô hình nhỏ tại Công viên Taman Mini Indonesia.
3. Món ăn dân tộc có nước chấm có vị ngọt.
4. Terima kasih trong tiếng Bahasa Indonesia có nghĩa là cảm ơn trong tiếng Anh.
5. Tại Lễ hội Thung lũng Baliem, bạn sẽ có cơ hội chứng kiến mọi người diễn ra chiến tranh.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 5 Tiếng Anh 11 ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
(trang 26 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks. Then, do the crossword puzzle (Điền vào chỗ trống. Sau đó, giải ô chữ)
a (trang 26 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Listen to the end of a game show. Who is the winner? (Nghe đến cuối chương trình truyền hình trò chơi. Ai là người chiến thắng?)
b (trang 26 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, listen and circle the correct answers (Bây giờ, hãy nghe và khoanh tròn câu trả lời đúng)
a (trang 27 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks with Who, When or Where (Điền vào chỗ trống với Who, When hoặc Where)
b (trang 27 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Unscramble the sentences (Sắp xếp các câu)
(trang 27 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Use the information in the table to write six questions and answers about the 2003 Southest Asian Games (Sử dụng thông tin trong bảng để viết sáu câu hỏi và trả lời về Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003)
a (trang 28 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the missing letters (Điền các chữ cái còn thiếu)
b (trang 28 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Match the words from Task a to the definitions (Nối các từ ở Bài a với các định nghĩa)
a (trang 28 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Read the interview. Does Sarin recommend the ASEAN International Students Program? (Đọc cuộc phỏng vấn. Sarin có đề xuất Chương trình Sinh viên Quốc tế ASEAN không?)
b (trang 29 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, read and circle True, False or Doesn’t say (Bây giờ, hãy đọc và khoanh tròn Đúng, Sai hoặc Không đề cập)
a (trang 29 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Circle the correct words (Khoanh tròn từ đúng)
b (trang 29 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Write sentences with so and such using the prompts (Viết các câu với so và such sử dụng các gợi ý)
(trang 29 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Your friend in another country is planning to attend university. Write them an email and recommend that they attend university in your country. Use the new words in this lesson and your own ideas. Write 100 - 120 words (Người bạn của bạn ở đất nước khác đang có kế hoạch tham gia đại học. Viết bức thư điện tử cho họ và đề cập đến việc họ tham gia đại học ở đất nước bạn. Sử dụng từ mời trong bài học này và ý tưởng của riêng bạn, viết 100-120 từ)
a (trang 30 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Listen to a conversation about the next ASEAN Student Summer Camp. Who is talking? (Nghe một hội thoại về Trại hè học sinh ASEAN tiếp theo. Ai đang nói?)
b (trang 30 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, listen and answer the questions (Bây giờ, nghe và trả lời các câu hỏi)
a (trang 30 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Read the email. How many days will the program last? (Đọc thư điện tử. Chương trình này sẽ kéo dài bao nhiêu ngày?)
b (trang 30 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, read and fill in the blanks (Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống)
(trang 31 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Read and circle the extra information which is more interesting/ important (Đọc và khoanh tròn thông tin thừa thú vị/ quan trọng hơn)
(trang 31 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Complete the program with your ideas and add more details about the places you’ll visit (Hoàn thành chương trình bằng ý tưởng của bạn và các chi tiết về địa điểm bạn sẽ ghé thăm)
(trang 31 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, write an email to Kham, a Lao student taking part in the summer camp, to inform her about the program. Explain what will happen on each day and expand on any key important. Write 150 - 180 words (Hãy viết một bức thư điện tử tới Kham, học sinh Lào tham gia trại hè để thông báo cho cô ấy về chương trình này. Giải thích sẽ xảy ra gì mỗi ngày và mở rộng thêm bất kì điểm quan trọng nào. Viết 150 -180 từ)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 11 ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
Unit 4: Global Warming
Unit 6: World Heritages
Unit 7: Ecological Systems
Unit 8: Independent Life
Unit 9: Education in the Future