Cho mạch điện (Hình 4.1) R1 = 6,0 Ω, R2 = 18 Ω. Khi mạch hở, vôn kế chỉ 6,2 V. Khi mạch kín

253

Với giải Câu 2 trang 44 SBT Vật lí 11 Cánh diều chi tiết trong Chủ đề 4: Dòng điện, mạch điện giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Vật lí 11.Mời các bạn đón xem:

Cho mạch điện (Hình 4.1) R1 = 6,0 Ω, R2 = 18 Ω. Khi mạch hở, vôn kế chỉ 6,2 V. Khi mạch kín

Câu 2 trang 44 SBT Vật Lí 11Cho mạch điện (Hình 4.1) R1 = 6,0 Ω, R2 = 18 Ω. Khi mạch hở, vôn kế chỉ 6,2 V. Khi mạch kín, vôn kế chỉ 6,0 V, tìm:

a) Cường độ dòng điện trong mạch.

b) Điện thế tại điểm A.

c) Điện trở trong của pin.

d) Tỉ số năng lượng của pin cung cấp cho mạch ngoài và năng lượng toàn phần của pin. Bỏ qua điện trở dây nối.

Cho mạch điện (Hình 4.1). R1 = 6,0 Ω, R2 = 18 Ω. Khi mạch hở, vôn kế chỉ 6,2 V

Lời giải:

a) Cường độ dòng điện trong mạch là: I=UR=6,0 V6,0Ω+18Ω=0,25 A

b) Điện thế tại điểm A là: U1=IR1=(0,25 A)(6,0Ω)=1,5 V

VA=6,0 V1,5 V=4,5 V

c) Điện trở trong của pin là: r=EUI=6,2 V6,0 V0,25 A=0,80Ω

d) Tỉ số năng lượng được tính bằng:  IUIE=UE=6,0 V6,2 V=0,97.

Đánh giá

0

0 đánh giá