Khám phá 1 trang 77 Toán 8 Tập 2 | Chân trời sáng tạo Giải Toán lớp 8

203

Với giải Khám phá 1 trang 77 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo Bài 4: Hai hình đồng dạng giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Khám phá 1 trang 77 Toán 8 Tập 2 | Chân trời sáng tạo Giải Toán lớp 8

Khám phá 1 trang 77 Toán 8 Tập 2: a) Cho đoạn thẳng AB và điểm O (O không thuộc đường thẳng AB). Kẻ các tia OA, OB. Trên tia OA, OB lần lượt lấy các điểm A', B' sao cho OA' = 3OA, OB' = 3OB (Hình 1a).

i) A'B' có song song với AB không?

ii) Tính tỉ số A'B'AB .

b) Cho tam giác ABC và điểm O. Kẻ các tia OA, OB, OC. Trên tia OA, OB, OC lấy các điểm A', B', C' sao cho OA' = 3OA, OB' = 3OB, OC' = 3OC (Hình 1b).

i) Tính và so sánh các tỉ số A'B'AB, A'C'AC, B'C'BC.

ii) Chứng minh tam giác A'B'C' (hình T) đồng dạng với tam giác ABC (hình T)

Khám phá 1 trang 77 Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

Lời giải:

a)

i) Xét tam giác OA'B' có: OA'OA=OB'OB=3.

Theo định lí Thales đảo, ta có: AB // A'B'.

ii) Tam giác OA'B' có AB // A'B', theo hệ quả định lí Thales, ta có:

OA'OA=OB'OB=A'B'AB=3.

Vậy A'B'AB=3 .

b)

i) Xét tam giác OA'B' có: OA'OA=OB'OB.

Theo định lí Thales đảo ta có: AB // A'B'.

Tam giác OA'B' có AB // A'B'.

Theo hệ quả định lí Thales, ta có:

OA'OA=OB'OB=A'B'AB=3.

Tương tự, ta có: A'B'AB=3, A'C'AC=3.

Vậy A'B'AB= A'C'AC=B'C'BC=3.

ii) Xét tam giác A'B'C' và ABC có: A'B'AB= A'C'AC=B'C'BC.

Suy ra ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC (c.c.c).

Đánh giá

0

0 đánh giá