SBT Vật Lí 10 trang 20 Kết nối tri thức

650

Với Giải SBT Vật Lí 10 trang 20 trong Bài 12: Chuyển động ném Sách bài tập Vật Lí lớp 10 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Vật Lí 10 trang 20.

SBT Vật Lí 10 trang 20

Bài 12.5 trang 20 sách bài tập Vật Lí 10: Một vật được ném theo phương nằm ngang từ độ cao 4,9 m có tầm xa trên mặt đất L = 5 m. Lấy g = 9,8 m/s2.

a) Tính vận tốc ban đầu.

b) Viết phương trình chuyển động và vẽ đồ thị độ dịch chuyển - thời gian.

c) Xác định vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.

Lời giải:

a) Tầm xa: L=v02hgv0=Lg2h=59,82.4,9=5m/s

b) Muốn xác định được quỹ đạo chuyển động của vật ta phải xác định được mối quan hệ giữa độ dịch chuyển theo phương thẳng đứng y và độ dịch chuyển theo phương nằm ngang x:

x=v0tt=xv0 thay vào phương trình y ta được:

y=hgt22=4,9gx22v02=4,90,196x2

Lập bảng biến thiên với 6 giá trị của x và y:

x (m)

0

1

2

3

4

5

y (m)

4,9

4,7

4,1

3,1

1,8

0

Quỹ đạo là 12 đường parabol.

SBT Vật Lí 10 trang 20 Kết nối tri thức (ảnh 1)

c) Thành phần vận tốc theo phương ngang: vx=v0=5m/s

Thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng:

vy=gt=2gh=2.9,8.4,9=9,8m/s

Vận tốc khi chạm đất: v=vx2+vy211m/s

tanα=vyvx=1,96α63o

Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất có độ lớn là 11 m/s, hướng xuống dưới 63° so với phương nằm ngang.

Bài 12.6 trang 20 sách bài tập Vật Lí 10: Một máy bay đang bay theo phương nằm ngang ở độ cao 100 m với vận tốc 720 km/h. Muốn thả một vật trúng mục tiêu trên mặt đất thì phải thả khi máy bay còn cách mục tiêu theo phương nằm ngang là bao nhiêu mét?

Lời giải:

Đổi: 720 km/h = 200 m/s

Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì:

L=v0t=vo2hg=2002.1009,8903,5m

Thực tế, do có sức cản của không khí nên L có giá trị nhỏ hơn 903,5 m.

Bài 12.7 trang 20 sách bài tập Vật Lí 10: Trong chuyển động của vật được ném xiên từ mặt đất thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Gia tốc của vật.

B. Độ cao của vật.

C. Khoảng cách theo phương nằm ngang từ điểm vật được ném tới vật.

D. Vận tốc của vật.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Vật ném xiên có các đại lượng thay đổi:

- Độ cao của vật.

- Khoảng cách theo phương nằm ngang từ điểm vật được ném tới vật.

- Vận tốc của vật.

Bài 12.8 trang 20 sách bài tập Vật Lí 10: Hai vật được đồng thời ném từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu vẽ như Hình 12.1. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì

SBT Vật Lí 10 trang 20 Kết nối tri thức (ảnh 2)

A. vật 1 chạm đất trước.

B. hai vật chạm đất cùng một lúc.

C. hai vật có tầm bay cao như nhau.

D. vật 1 có tầm bay cao hơn.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Hai vật được ném xiên với các góc khác nhau nên tầm cao, tầm xa, vận tốc chạm đất của hai vật khác nhau.

Vật 1 có góc ném nhỏ hơn nên thời gian từ khi chuyển động đến khi chạm đất ít hơn so với thời gian chuyển động của vật 2 và tầm bay cao thấp hơn so với vật 2.

Bài 12.9 trang 20 sách bài tập Vật Lí 10: Hai vật được đồng thời ném từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu như Hình 12.2. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì câu nào sau đây không đúng?

SBT Vật Lí 10 trang 20 Kết nối tri thức (ảnh 3)

A. Hai vật chạm đất cùng một lúc.

B. Hai vật cùng có tầm bay xa.

C. Vật 2 có tầm bay xa lớn hơn.

D. Hai vật có cùng tầm bay cao.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Từ hình vẽ ta thấy:

+ Hai vật có v01y = v02y nên tầm bay cao và thời gian chạm đất của 2 vật như nhau.

+ v01x < v02x nên vật 2 có tầm bay xa lớn hơn.

Bài 12.10 trang 20 sách bài tập Vật Lí 10: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu có độ lớn v0 = 50 m/s. Khi lên tới điểm cao nhất, vận tốc của vật có độ lớn là 40 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2.

a) Xác định góc némα.

b) Vẽ quỹ đạo chuyển động của vật.

c) Tính tầm cao và tầm xa của vật.

Lời giải:

 

a) Tại điểm cao nhất thì vận tốc theo phương thẳng đứng vy = 0, suy ra vx = 40 m/s.

 vx=vocosαcosα=vxvo=4050α36,87o.

b) Quỹ đạo của vật ném xiên có hình dạng parabol.

SBT Vật Lí 10 trang 20 Kết nối tri thức (ảnh 4)

c) Tầm cao: H=v02sin2α2g=502.sin236,8702.10=45m

Tầm xa: L=v02sin2αg=502.sin(2.36,870)10240m

Xem thêm lời giải vở bài tập Vật Lí lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

SBT Vật Lí 10 trang 19...

SBT Vật Lí 10 trang 21...

Đánh giá

0

0 đánh giá