Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 115) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
He's always busy. He has _________ time to relax
Câu 33: He's always busy. He has _________ time to relax.
A. much
B. little
C. a little
D. plenty of
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: “time” (thời gian) là danh từ không đếm được.
much + N không đếm được: nhiều
little + N không đếm được: rất it (gần như không có)
a little + N không đếm được: ít
plenty of + N không đếm được: nhiều
Dịch: Anh ấy luôn luôn bận rộn. Anh không có tí thời gian nào để thư giãn.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: It ...... able to finish it in an hour.
Câu 2: You can contact us by telephone or email .................. you prefer.
Câu 3: Of the two sisters, Linda is………
Câu 6: She took a risk investing money with them. I’d rather she (not do) ……. it.
Câu 7: I am the tallest in my group, _________?
Câu 8: “If you like, I’ll help you clean the windows,” Jane said. => Jane offered …
Câu 9: The weather was so beautiful that we decided to go to the beach. => So _____.
Câu 10: The film had ____ started by the time we got to the cinema.
Câu 11: Make a non-defining relative clause from the two sentences
Câu 13: I ________ money in that project unless your master plan is completely persuasive.
Câu 14: I am not sure if I can offer this room. ________? (our guest /like/it)
Câu 15: It's exciting for me to learn that I can come to visit my friend in Phu Yen next month.
Câu 16: Chọn từ có trọng âm khác
Câu 17: Read and choose the best answer
Câu 18: Choose the correct answer A, B, C or D for each of the gaps complete the following text.
Câu 19: Look at those clouds. It ..................(rain)
Câu 20: New York City is expected to increase its ________ energy capacity by 50% by 2050. (RENEW)
Câu 21: Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question
Câu 22: Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.
Câu 23: Somebody's just called my name, ____?
Câu 24: Televisions, dishwashers and refrigerators are electrical ……………….
Câu 25: Give the correct form of the word in brackets.
Câu 27: The book ______ consists of four parts has been translated into French.
Câu 28: Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi
Câu 29: Indicate the word closest in meaning
Câu 30: There is one mistake in each sentence. Underline and correct the mistake.
Câu 31: Which way of learning do you think is better? Why?
Câu 32: He has persuaded her (end), but she doesn't change her mind.
Câu 33: He's always busy. He has _________ time to relax.
Câu 35: It's about 2 kilometers ______ my house _____ school.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.