Vở bài tập Toán lớp 3 trang 11 (Chân trời sáng tạo) Bài 3: Cộng nhẩm, trừ nhẩm Phần I

412

Với giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 11 Cộng nhẩm, trừ nhẩm Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong Vở BT Toán lớp 3 trang 11.

Giải Vở BT Toán lớp 3 trang 11 Cộng nhẩm, trừ nhẩm Phần I

PHẦN 1. THỰC HÀNH

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 11 Bài 1: Tính nhẩm.

a) 21 + 8 = ….. b) 42 + 20 = ….. c) 630 + 50 = ……

6 + 72 = ….. 80 + 15 = …….. 10 + 470 = …….

Lời giải

a) 21 + 8 = 29

Em nhẩm:

21 + 8 = 20 + 1 + 8

1 + 8 = 9

20 + 9 = 29

Vậy 21 + 8 = 29

b) 42 + 20 = 62

Em nhẩm:

42 + 20 = 40 + 2 + 20

4 chục + 2 chục = 6 chục

Vậy 42 + 20 = 62

c) 630 + 50 = 680

Em nhẩm:

630 + 50 = 600 + 30 + 50

3 chục + 5 chục = 8 chục

Vậy 630 + 50 = 680

6 + 72 = 78

Nhẩm:

6 + 72 = 6 + 2 + 70

6 + 2 = 8

70 + 8 = 18

Vậy 6 + 72 = 78

80 + 15 = 95

Nhẩm:

80 + 15 = 80 + 10 + 5

8 chục + 1 chục = 9 chục

Vậy 80 + 15 = 95

10 + 470 = 480

Nhẩm:

10 + 470 = 10 + 70 + 400

1 chục + 7 chục = 8 chục

Vậy 10 + 470 = 480

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 11 Bài 2: Tính nhẩm.

a) 69 – 5 = ….. b) 37 – 20 = ….. c) 190 – 60 = ……

18 – 7 = ….. 92 – 10 = …….. 840 – 40 = …….

Lời giải

a) 69 – 5 = 64

Em nhẩm:

69 – 5 = 60 + 9 – 5

9 – 5 = 4

60 + 4 = 64

Vậy 69 – 5 = 64

b) 37 – 20 = 17

Em nhẩm:

37 – 20 = 30 + 7 – 20

3 chục – 2 chục = 1 chục

Vậy 37 – 20 = 17

c) 190 – 60 = 130

Em nhẩm:

190 – 60 = 100 + 90 – 60

9 chục – 6 chục = 3 chục

Vậy 190 – 60 = 130

18 – 7 = 11

Nhẩm:

18 – 7 = 10 + 8 – 7

8 – 7 = 1

10 + 1 = 11

Vậy 18 – 7 = 11

92 – 10 = 82

Nhẩm:

92 – 10 = 90 + 2 – 10

9 chục – 1 chục = 8 chục

Vậy 92 – 10 = 82

840 – 40 = 800

Nhẩm:

840 – 40 = 800 + 40 – 40

4 chục – 4 chục = 0

Vậy 840 – 40 = 800

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Vở BT Toán lớp 3 Cộng nhẩm, trừ nhẩm Phần II

Từ khóa :
Toán 3
Đánh giá

0

0 đánh giá