SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức Unit 6: The first university in Viet Nam

510

Toptailieu biên soạn và giới thiệu giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6: The first university in Viet Nam sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 6.

Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6: The first university in Viet Nam

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 42 Unit 6 Pronunciation

Bài 1 trang 42 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6Complete the words with letter(s) which sound(s) /tʃ/ and /dʒ/. Then read them aloud (Hoàn thành các từ với (các) từ có âm /tʃ/ và /dʒ/. Sau đó đọc to chúng)

 (ảnh 1)

Đáp án:

1. children

2. chicken

3. teacher

4. which

5. Manchester

6. January

7. technology

8. intelligent

9. jelly

10. gym

Bài 2 trang 42 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Practise reading the dialogue, paying attention to the words with the sounds /tʃ/ and /dʒ/ (Luyện đọc đối thoại, chú ý các từ có âm /tʃ/ và /dʒ/)

Mr Jones: Hi, Jane.

Jane: Hello, Mr Jones. I'd like a chop for lunch, please.

Mr Jones: Which one would you like, the chicken chop or the pork chop?

Jane: Which one is better?

Mr Jones: I think the chicken chop is.

Jane: Well. I'd like the chicken chop then.

Mr Jones: Which would you like to drink, orange juice or apple juice?

Jane: A glass of orange juice, please.

Mr Jones: So, that's a chicken chop and a glass of orange juice.

Hướng dẫn dịch:

Mr Jones: Xin chào, Jane.

Jane: Xin chào, ông Jones. Làm ơn cho tôi một miếng cho bữa trưa.

Mr Jones: Bạn muốn cái nào, miếng thịt gà hay miếng thịt lợn?

Jane: Cái nào tốt hơn?

Ông Jones: Tôi nghĩ là miếng gà chặt.

Jane: Chà. Sau đó tôi muốn miếng thịt gà.

Mr Jones: Bạn muốn uống nước nào, nước cam hay nước táo?

Jane: Làm ơn cho một ly nước cam.

Mr Jones: Đó là một miếng gà chặt và một ly nước cam.

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 43,44,45 Unit 6 Vocabulary & Grammar

Bài 1 trang 43 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6Complete the sentences with phrases from the box. There are some extra phrases (Hoàn thành các câu với các cụm từ trong hộp. Có một số cụm từ thừa)

 (ảnh 1)

Đáp án:

1. computer rooms

 
 

2. lower secondary schools

3. school library

4. pass an entrance exam

5. gifted students

6. final examination

Hướng dẫn dịch:

1. Khi bạn đến thăm trường của tôi, bạn có thể thấy ba phòng máy tính hiện đại.

2. Trường của họ là một trong những trường trung học cơ sở nổi tiếng nhất thành phố

3. Chúng tôi có thể mượn sách và tạp chí từ thư viện trường.

4. Nếu bạn muốn học tại trường này, bạn phải trải qua một kỳ thi đầu vào.

5. Trường THCS Trần Phú dành cho học sinh năng khiếu học sinh giỏi.

6. Khi nào thì bài kiểm tra cuối cùng diễn ra?

Bài 2 trang 43 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Do the crossword puzzle and complete the sentences below (Làm trò chơi ô chữ và hoàn thành các câu bên dưới)

 (ảnh 2)

Đáp án:

1. playground

2. maths

3. activities

4. exam

5. students

6. classroom

7. facilities

8. gym

Hướng dẫn dịch:

1. Sân chơi của trường ở phía trước của tòa nhà.

2. Môn học yêu thích của cô ấy là toán học.

3. Học sinh tham gia nhiều hoạt động ngoài trời vào cuối tuần.

4. Họ phải vượt qua một kỳ thi đầu vào để theo học tại trường đó.

5. Trường THCS Minh Khai dành cho học sinh năng khiếu thành phố.

6. Phòng học của chúng tôi ở tầng hai.

7. Họ có rất nhiều cơ sở vật chất hiện đại trong trường của họ.

8. Họ không được phép chơi bóng trong phòng tập thể dục.

Bài 3 trang 44 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Circle the correct prepositions to complete the sentences. (Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu.)

1. The staff room is (at / in / on) the second floor of the building.

2. When I saw Hoa, she was holding a pocket English dictionary (at / in / on) her hands.

3. Is their school (at / in / on) 32 Vo Van Kiet Avenue?

4. The child is sitting (at / in / on) the classroom, looking at the poster (at / in / on) the wall.

5. Parents usually wait for their children (at / in / on) the school gate (at / in / on) 11:30 a.m.

6. What do you usually do (at / in / on) Tet?

Đáp án:

1. on

2. in

3. at

4. in, on

5. at, at

6. at

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng nhân viên ở tầng 2 của tòa nhà.

2. Khi tôi nhìn thấy Hoa, cô ấy đang cầm trên tay một cuốn từ điển tiếng Anh bỏ túi.

3. Trường của họ có ở 32 đại lộ Võ Văn Kiệt không?

4. Đứa trẻ đang ngồi trong lớp, nhìn vào tấm áp phích trên tường.

5. Phụ huynh thường đợi con ở cổng trường lúc 11:30 sáng.

6. Bạn thường làm gì vào dịp Tết?

Bài 4 trang 44 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Complete the sentences with appropriate prepositions of place (Hoàn thành các câu với giới từ chỉ địa điểm thích hợp)

1. I studied … that lower secondary school when I was young.

2. There are many books … the shelves of the school library.

3. The science laboratories and computer rooms are … the top floor of the building.

4. Do the children have to do homework … home?

5. When you visit my school, you will see many flowers … the school garden.

6. Here you can see some pictures of our summer activities … the wall.

Đáp án:

1. at

2. on

3. on

4. at

5. in

6. on

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi học ở trường trung học cơ sở đó khi tôi còn nhỏ.

2. Có rất nhiều sách trên kệ của thư viện trường.

3. Các phòng thí nghiệm khoa học và phòng máy tính nằm trên tầng cao nhất của tòa nhà.

4. Các em có phải làm bài tập ở nhà không?

5. Khi bạn đến thăm trường của tôi, bạn sẽ thấy rất nhiều hoa trong vườn trường.

6. Ở đây bạn có thể nhìn thấy một số hình ảnh về các hoạt động mùa hè của chúng tôi trên tường.

Bài 5 trang 44 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Read the conversation and fill in the gaps with appropriate prepositions of time (Đọc đoạn hội thoại và điền vào chỗ trống bằng các giới từ chỉ thời gian thích hợp)

 (ảnh 3)

Đáp án:

1. on

2. on

3. in

4. at

5. on

6. on

7. at

Hướng dẫn dịch:

Mark: Tôi xin lỗi vì tôi đã ra ngoài khi bạn gọi vào chiều hôm qua, Alice. Nghe này, tôi rảnh trên

ngày mười lăm tháng ba. Vậy chúng ta có thể gặp nhau được không?

Alice: Tôi bận vào tuần tới, tôi sợ. Vì vậy, tôi không thể gặp bạn vào thứ sáu.

Mark: Tôi muốn có một cuộc họp trong tháng này nếu có thể vì tôi sẽ rất bận vào tháng Tư.

Alice: Tôi sẽ đi xa vào lễ Phục sinh, vậy còn tuần sau thì sao? Chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày 27 nhé? Đó là ngày thứ Tư.

Đánh dấu: OK. Hãy gặp nhau vào chiều thứ Tư lúc hai giờ rưỡi.

Bài 6 trang 45 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Write the questions for the answers, using “When” and “Where” (Viết câu hỏi cho câu trả lời, sử dụng "When" và "Where")

 (ảnh 4)

Đáp án:

1. A: Where is Quoc Hoc - Hue?

2. A: Where is her classroom?

3. A: Where do they grow the flowers?

4. A: When do they celebrate Teachers' Day?

5. A: When will your school year finish?

6. A: When did they build your school?

Hướng dẫn dịch:

1. A: Quốc Học - Huế ở đâu?

B: Quốc Học - Huế nằm ở trung tâm thành phố Huế.

2. A: Lớp học của cô ấy ở đâu?

B: Phòng học của cô ấy ở tầng ba.

3. A: Họ trồng hoa ở đâu?

B: Họ trồng hoa trong vườn trường.

4. A: Khi nào họ kỷ niệm Ngày Nhà giáo?

B: Họ kỷ niệm Ngày Nhà giáo vào ngày 20 tháng 11.

5. A: Khi nào năm học của bạn kết thúc?

B: Năm học của chúng ta sẽ kết thúc vào tháng Sáu.

6. A: Họ xây dựng trường học của bạn khi nào?

B: Họ đã xây dựng trường học của tôi cách đây ba mươi năm.

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 45 Unit 6 Speaking

Bài 1 trang 45 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Match the questions (1 - 6) with the answers (a - f). Then practise them with your partner (Nối câu hỏi (1 - 6) với câu trả lời (a - f). Sau đó thực hành chúng với bạn)

SBT Tiếng Anh 7 trang 45 Unit 6 Speaking | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. c

2. a

3. e

4. d

5. f

6. b

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn muốn đến thăm trường nào? - Trường THCS Nguyễn Tất Thành.

2. Bạn muốn đi khi nào? - Vào thứ bảy.

3. Bạn muốn đến đó bằng cách nào? - Bằng xe khách.

4. Bạn muốn gặp ai? - Hiệu trưởng và các học sinh.

5. Bạn muốn xem gì? - Cơ sở vật chất của trường.

6. Bạn muốn làm gì? - Tham gia một số hoạt động ngoài trời.

Bài 2 trang 45 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Make a conversation with a partner and complete the table. You can use the questions in 1 (Thực hiện một cuộc trò chuyện với một bạn và hoàn thành bảng. Bạn có thể sử dụng các câu hỏi trong bài 1)

Hướng dẫn dịch:

Tên trường

Thời gian để thăm

Loại phương tiện giao thông

Những người để gặp gỡ

Cơ sở vật chất trường học

Các hoạt động ngoài trời

Bài 3 trang 45 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6Work in pairs. Talk about the school you want to visit. You can use the information in the table in 2 (Làm việc theo cặp. Nói về trường bạn muốn đến thăm. Bạn có thể sử dụng thông tin trong bảng trong bài 2)

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 46,47 Unit 6 Reading

Bài 1 trang 46 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6Complete the passage with the words in the box (Hoàn thành đoạn văn với các từ trong hộp)

SBT Tiếng Anh 7 trang 46, 47 Unit 6 Reading | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. visit

 

2. activities

3. students

4. talking

5. learnt

6. experience

Hướng dẫn dịch:

Năm ngoái, chúng tôi đã đến thăm trường THCS Thảo Điền dành cho học sinh khiếm thị. Trước chuyến thăm, chúng tôi đã dành thời gian tìm hiểu về những hoạt động ngoài trời mà học sinh làm ở đó.

Trong chuyến thăm của chúng tôi, chúng tôi đã rất ngạc nhiên khi thấy rằng các sinh viên có thể tương tác với chúng tôi một cách dễ dàng. Họ rất thích trò chuyện với chúng tôi khi tô, vẽ, làm hoa quả bằng đất sét và làm nghệ thuật bằng giấy. Họ thậm chí đã học một số từ tiếng Anh về trái cây.

Mặc dù đó là một chuyến thăm ngắn, chúng tôi đã có một kinh nghiệm tốt khi làm việc với các học sinh khiếm thị trong cộng đồng của chúng tôi.

Bài 2 trang 46 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Read the conversation and then circle the best option (A, B, or C) to complete each of the sentences (Đọc đoạn hội thoại rồi khoanh tròn vào lựa chọn tốt nhất (A, B hoặc C) để hoàn thành mỗi câu)

Hướng dẫn dịch:

Mai và Phong: Chào buổi sáng, thầy Lâm.

Thầy Lâm: Chào buổi sáng. Chào mừng đến với trường THCS Hùng Vương.

Mai: Thầy Lâm, thầy có thể cho chúng em biết vài điều về trường được không?

Thầy Lâm: À, nó được thành lập vào năm 1957. Vì vậy nó là một trong những trường trung học cơ sở lâu đời nhất của thành phố.

Phong: Có bao nhiêu học sinh? Và chúng như thế nào ạ?

Thầy Lâm: Hơn hai nghìn học sinh. Hầu hết họ đều thông minh và chăm chỉ. Họ cũng rất năng động. Họ thực hiện rất nhiều hoạt động ngoài trời.

Phong: Nghe thú vị thật đấy. Em ước em có thể học ở đây.

Thầy Lâm: À, để được vào học tại trường, các em phải trải qua một kỳ thi đầu vào.

Phong: Vâng, em hiểu… Và…

 (ảnh 3)

Đáp án:

1. A

2. C

3. C

4. B

5. A

Hướng dẫn dịch:

1. Trường THCS Hùng Vương là một trong những trường THCS lâu đời nhất của thành phố.

2. Số học sinh của trường hơn 2000 em.

3. Hầu hết các học sinh đều thông minh và chăm chỉ.

4. Các sinh viên không chỉ học tập mà còn hoạt động ngoài trời.

5. Để theo học tại trường, học sinh phải trải qua một kỳ thi đầu vào.

Bài 3 trang 47 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6Read the passage and write answers to the questions (Đọc đoạn văn và viết câu trả lời cho các câu hỏi)

Hướng dẫn dịch:

Trường trung học Westminster là một ngôi trường nổi tiếng ở Anh. Nó nằm ở trung tâm của London, bên cạnh Tòa nhà Quốc hội. Trường có một số cơ sở vật chất hiện đại như nhà thi đấu thể thao mới, sân gôn, trung tâm khoa học, nhà hát lớn, trung tâm âm nhạc.

Có 740 học sinh trong trường. Họ thông minh và chăm chỉ. Để được vào học tại trường, các em phải trải qua kỳ thi đầu vào và phỏng vấn. Tất cả học sinh phải thi cuối kỳ các môn khoa học, toán, tiếng Anh, văn và tiếng Pháp hoặc tiếng Đức. Họ cũng tham gia một số hoạt động ngoài trời như chơi gôn, trồng hoa hay chèo thuyền trên sông Thames.

Đáp án:

1. It is in the heart of London, next to the Houses of Parliament.

2. It has some modern facilities such as a new sports hall, a golf course, a science centre, a large theatre, and a music centre.

3. They are intelligent and hard-working.

4. They have to pass an entrance exam and an interview.

5. They take part in some outdoor activities such as playing golf, growing flowers or rowing on the Thames.

Hướng dẫn dịch:

1. Trường Trung học Westminster ở đâu?

- Nó nằm ở trung tâm của Luân Đôn, bên cạnh Tòa nhà Quốc hội.

2. Trường có các cơ sở vật chất gì?

- Nó có một số cơ sở vật chất hiện đại như một nhà thi đấu thể thao mới, một sân gôn, một trung tâm khoa học, một nhà hát lớn và một trung tâm âm nhạc.

3. Các học sinh thích gì?

- Họ thông minh và chăm chỉ.

4. Các học sinh phải làm gì để có thể học ở trường?

- Họ phải vượt qua một bài kiểm tra đầu vào và một cuộc phỏng vấn.

5. Họ tham gia những hoạt động ngoài trời nào?

- Họ tham gia một số hoạt động ngoài trời như chơi gôn, trồng hoa hoặc chèo thuyền trên sông Thames.

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 47,48 Unit 6 Writing

Bài 1 trang 47 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6Write the answers to the questions about your school (Viết câu trả lời cho các câu hỏi về trường học của bạn)

1. What is the full name of your school?

2. Where is it?

3. How many students and teachers are there?

4. What are the students and teachers like?

5. What facilities does it have?

6. How many subjects do you study? Which is your favourite one?

Hướng dẫn dịch:

1. Tên đầy đủ của trường học của bạn là gì?

2. Nó ở đâu?

3. Có bao nhiêu học sinh và giáo viên?

4. Học sinh và giáo viên như thế nào?

5. Nó có những tiện nghi gì?

6. Bạn học bao nhiêu môn? Cái nào là môn yêu thích của bạn?

Bài 2 trang 48 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Look at the table and write sentences to answer the questions "Where and when do you do these outdoor activities?" (Nhìn vào bảng và viết các câu để trả lời các câu hỏi "Bạn làm các hoạt động ngoài trời này ở đâu và khi nào?")

 (ảnh 1)

Gợi ý:

We usually play football in the school yard on Wednesday afternoon.

We grow and water vegtables in the school garden every Saturday morning.

We often take care of old and poor people in the nursing home on Sunday afternoon.

We do clean-up activities on the streets around our school on Sunday morning.

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi thường đá bóng ở sân trường vào chiều thứ Tư.

Chúng tôi trồng và tưới rau trong vườn trường vào mỗi sáng thứ Bảy.

Chúng tôi thường chăm sóc những người già và nghèo trong viện dưỡng lão vào chiều Chủ nhật.

Chúng tôi thực hiện các hoạt động dọn dẹp trên các đường phố xung quanh trường học của chúng tôi vào sáng Chủ nhật.

Bài 3 trang 48 SBT Tiếng Anh 7 Unit 6:Write a paragraph (60-80 words) about your school using the information in 1 and/ or 2 (Viết một đoạn văn (60-80 từ) về trường học của bạn bằng cách sử dụng thông tin trong bài 1 và / hoặc 2)

Đánh giá

0

0 đánh giá