SBT Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo: Starter Unit

842

Toptailieu biên soạn và giới thiệu giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Starter Unit sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Starter Unit.

Sách bài tập Tiếng Anh 7 Starter Unit

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 4 Starter Unit Vocabulary

Bài 1 trang 4 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unitFind twelve more words. Then write pairs of words (Tìm thêm mười hai từ. Sau đó viết các cặp từ)

 (ảnh 2)

Đáp án:

 (ảnh 3)

- sister, brother

- grandfather, grandmother

- niece, nephew

- daughter, son

- aunt, uncle

- wife, husband

Hướng dẫn dịch:

- anh em trai - chị em gái

- ông - bà

- cháu trai - cháu gái

- con gái - con trai

- dì - chú

- vợ - chồng

Bài 2 trang 4 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unitLook at the family tree. Complete the text with the words (Nhìn vào cây phả hệ gia đình. Hoàn thành văn bản với các từ)

Đáp án:

1. dad

2. twin

3. brother

4. uncles

5. aunt

6. wife

7. daughter

8. son

9. cousins

10. grandmother

11. husband

12. grandfather

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tôi là Ben. Tôi mười ba, tôi đến từ Edinburgh ở Scotland và đây là cây gia đình của tôi. Mary là mẹ tôi, Paul là bố tôi, Lucy là chị gái sinh đôi của tôi và Dan là anh trai tôi. Bill và Sam là hai người chú của tôi. Chúng rất vui nhộn! Jane là dì của tôi - cô ấy là vợ của Sam. Họ có hai con: một con gái tên Kate và một con trai tên Tom. Kate và Tom là anh em họ của tôi.

Bà tôi là Betty và chồng bà là John - ông ấy là ông nội của tôi. Tất cả gia đình tôi sống gần tôi ở Edinburgh.

Bài 3 trang 4 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unitLook back at the family tree in exercise 2. Correct the sentences with the words (Nhìn lại cây gia phả ở bài tập 2. Sửa các câu với các từ.)

 (ảnh 4)

Đáp án:

1. granddaughter

2. niece

3. cousin

4. child

5. nephew

6. grandson

Hướng dẫn dịch:

1. Lucy là cháu gái của Bettty.

2. Kate là cháu gái của Mary.

3. Kate là chị họ của Lucy.

4. Kate là con của mẹ của Jane.

5. Dan là cháu trai của Sam.

6. Tom là cháu trai của bố của John.

Bài 4 trang 4 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unitWrite sentences about the people in your family (Viết câu về những người trong gia đình bạn)

Gợi ý:

My uncle’s name is Anton. His partner is from Germany. Her name is Katja.

Hướng dẫn dịch:

Tên của chú tôi là Anton. Đối tác của anh ấy đến từ Đức. Tên cô ấy là Katja.

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 5 Starter Unit Language Focus

Bài 1 trang 5 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unit: Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)

 (ảnh 1)

Đáp án:

1. ‘s

2. ‘re

3. ‘m not

4. isn’t

5. aren’t

6. Am

7. Is

8. Are

9. am

10. are

11. isn’t

12. aren’t

 

Bài 2 trang 5 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unitComplete the text using the affirmative or negative form of “be” (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng hình thức khẳng định hoặc phủ định của "be")

 (ảnh 2)

My name’s Jessica Burton and I (1) twelve. I (2) in class 7B at school and my teacher (3) Mr Masani. He (4) very strict, but he (5) funny! I (6) interested in sport, but I (7) a football fan.

Our names (8) David and Hasan and we (9) thirteen. At school, we (10) in class 7A. Our teacher (11) Ms Davis - she (12) very strict. We (13) interested in photography, but we (14) interested in films.

Đáp án:

1. 'm

2. 'm

3. is

4. 's

5. 's

6. 'm

7. 'm not

8. are

9. 're

10. 're

11. is

12. isn't

13. 're

14. aren't

 

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Jessica Burton và tôi mười hai tuổi. Tôi học lớp 7B ở trường và giáo viên của tôi là thầy Masani. Anh ấy rất nghiêm khắc, nhưng anh ấy là người vui tính! Tôi quan tâm đến thể thao, nhưng tôi không phải là người hâm mộ bóng đá.

Tên chúng tôi là David và Hasan và chúng tôi mười ba tuổi. Ở trường, chúng tôi học cùng lớp 7A. Giáo viên của chúng tôi là cô Davis - cô ấy không nghiêm khắc lắm. Chúng tôi quan tâm đến nhiếp ảnh, nhưng chúng tôi không quan tâm đến phim.

Bài 3 trang 5 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unitComplete the questions with is / are. Then write answers that are true for you (Hoàn thành các câu hỏi với is / are. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn)

 (ảnh 3)

Đáp án:

1. Are; Yes / No; am / 'm not

2. Is; Yes / No; is / isn't

3. Is; Yes / No; is /isn't

4. Are; Yes / No; are / aren't

5. Is; Yes / No; is / isn't

6. Are; Yes / No; am / 'm not

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn mười ba?

2. Mẹ của bạn có nghiêm khắc không?

3. Sinh nhật của bạn có phải là vào tháng 5 không?

4. Bạn bè của bạn có hài hước không?

5. Màu đỏ có phải là màu yêu thích của bạn không?

6. Bạn có giỏi thể thao không?

Possessive adjectives – Possessive pronouns

Bài 4 trang 5 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unitComplete the sentences with the words (Hoàn thành các câu với các từ)

 (ảnh 4)

Đáp án:

1. Their

2. mine

3. your

4. hers

5. our

6. His

7. my

8. ours

Hướng dẫn dịch:

1. Holly và Cara là chị em sinh đôi. Nhà của họ gần trường học.

2. Đó có phải là chiếc khăn của bạn không? Nó tương tự như của tôi.

3. Xin chào. Tôi là Daisy. Bạn tên là gì?

4. Đó không phải là cuốn sách của tôi. Nó là của cô ấy.

5. Chúng tôi thích toán học. Đó là chủ đề yêu thích của chúng tôi.

6. Đó là chú của tôi. Vợ anh là giáo viên.

7. Tôi mười hai, nhưng anh họ tôi mười bốn.

8. Đây không phải là găng tay của bạn. Của chúng tôi ở đằng kia.

Possessive adjectives – Possessive pronouns

Bài 5 trang 5 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unitComplete the sentences with a / an / the (Hoàn thành các câu với a / an / the)

 (ảnh 5)

Đáp án:

1. The

2. an

3. an

4. a

5. an

6. the

7. a, The

 

Hướng dẫn dịch:

1. Cái bút trên bàn là của Mai.

2. Cha tôi là một kỹ sư.

3. Của Ricardo? Đó là một nhà hàng Ý.

4. Mận là 80 pence một kg.

5. Cô ấy là một bà già.

6. Giáo viên của cô ấy đến từ Hà Lan.

7. Đây là một chiếc điện thoại thông minh. Điện thoại thông minh có màu đen.

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 6 Starter Unit Vocabulary

Bài 1 trang 6 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unitLook at the pictures. Write the words (Nhìn vào những bức tranh. Viết các từ)

 (ảnh 1)

Đáp án:

1. maths (toán học)

2. timetable (thời gian biểu)

3. notebook (sổ tay)

4. student (học sinh)

5. teacher (giáo viên)

6. science (khoa học)

7. book (cuốn sách)

Bài 2 trang 6 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unitRead the clues and write the words (Đọc các gợi ý và viết các từ)

 (ảnh 2)

Đáp án:

1. homework

2. exercise

3. maths

4. room

5. notes

6. history

7. exam

8. teacher

Hướng dẫn dịch:

1. Khi bạn làm việc của trường vào buổi tối.

2. Những câu hỏi bạn cần trả lời trong sách học.

3. Bạn học về các con số trong chủ đề này.

4. Một nơi cho các bài học ở trường.

5. Bạn viết những điều này vào sổ tay của bạn.

6. Khi bạn tìm hiểu về những điều từ rất lâu trước đây.

7. Bạn cần học rất nhiều cho kỳ thi quan trọng này.

8. Học sinh học những điều với người này.

Bài 3 trang 6 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unitFill in the gaps with at, in or on (Điền vào chỗ trống với at, in hoặc on)

1. The new school year is … September.

2. The first class is … 7:00 … the morning.

3. My maths lesson is … Friday.

4. There's a lunch break … noon.

5. The weather is very hot in Hö Chi Minh City … the summer.

6. My sister hasn't got much homework … the weekend.

7. The English Club is … Sunday mornings.

8. Teachers' Day is … November 20th.

Đáp án:

1. in

2. at, in

3. on

4. at

5. in

6. at

7. on

8. on

Hướng dẫn dịch:

1. Năm học mới là vào tháng Chín.

2. Buổi học đầu tiên vào lúc 7 giờ sáng.

3. Buổi học toán của tôi là vào thứ Sáu.

4. Có một giờ nghỉ trưa vào buổi trưa.

5. Thời tiết rất nóng ở Thành phố Hồ Chí Minh vào mùa hè.

6. Em gái tôi không có nhiều bài tập về nhà vào cuối tuần.

7. Câu lạc bộ Tiếng Anh sinh hoạt vào sáng Chủ nhật.

8. Ngày nhà giáo là ngày 20 tháng 11.

Bài 4 trang 6 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unitWrite the words in the correct place. Then use your dictionary to write eight more words. (Viết các từ vào đúng chỗ. Sau đó, sử dụng từ điển của bạn để viết thêm tám từ.)

 (ảnh 3)

 (ảnh 4)

Gợi ý:

- subjects: geography, history

- people: student, teacher

- books: notebook

- places: music room; science lab

Student can add 8 more words:

- subjects: English, French, German, art, ICT, biology

- chemistry, physics, PE, PSHE, science, maths, languages

- people: headteacher, deputy head, caretaker, lab assistant, secretary

- books: dictionary, atlas, text book, novel, science book

- places: hall, canteen, field, corridor, gym, sports hall, playground

Hướng dẫn dịch:

- môn học: địa lý, lịch sử

- người: học sinh, giáo viên

- sách: vở ghi

- địa điểm: phòng âm nhạc; phòng thí nghiệm khoa học

Học sinh có thể thêm 8 từ nữa:

- môn học: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, nghệ thuật, CNTT-TT, sinh học

- hóa học, vật lý, thể dục, PSHE, khoa học, toán học, ngôn ngữ

- những người: hiệu trưởng, phó trưởng phòng, người trông coi, trợ lý phòng thí nghiệm, thư ký

- sách: từ điển, tập bản đồ, sách văn bản, tiểu thuyết, sách khoa học

- địa điểm: hội trường, căng tin, sân, hành lang, phòng tập thể dục, nhà thi đấu thể thao, sân chơi

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 7 Starter Unit Language Focus

Have got

Bài 1 trang 7 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unitComplete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)

 (ảnh 1)

Đáp án:

1. 's got

2. haven't got

3. hasn't got

4. got

5. Has

6. have

7. has

8. haven't

9. hasn't

 

 

Bài 2 trang 7 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unitWrite sentences using the affirmative or negative form of “have got” (Viết câu bằng cách sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của "have got")

 (ảnh 2)

Đáp án:

1. Freya hasn't got a new bag.

2. Nina and Mariam have got good marks.

3. Anna has got a camera.

4. James and Ali haven't got a new teacher.

5. I've got a lot of books.

Hướng dẫn dịch:

1. Freya không có túi mới.

2. Nina và Mariam đã đạt điểm cao.

3. Anna đã có một chiếc máy ảnh.

4. James và Ali chưa có giáo viên mới.

5. Tôi có rất nhiều sách.

Bài 3 trang 7 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unitWrite the questions and answers using “have got” and the words (Viết các câu hỏi và câu trả lời bằng cách sử dụng "have got" và các từ)

 (ảnh 3)

Đáp án:

1. I've got two hours of history

2. have you got on Monday morning

3. I've got music

4. Have you got Mr Wills

5. I've got a new teacher

6. He's got an Italian name

7. Has he got brown hair

8. has

Hướng dẫn dịch:

Ryan: Xin chào Tyler. Bạn đã có thời gian biểu của mình chưa?

Tyler: Vâng, thật khó khăn !! Tôi có hai giờ lịch sử vào thứ Hai. Bạn đã có gì vào sáng thứ Hai?

Ryan: Tôi có âm nhạc.

Tyler: Tuyệt. Bạn đã có Mr. Wills cho âm nhạc năm nay chưa? Anh ấy nghiêm khắc!

Ryan: Không, tôi có một giáo viên mới. Anh ấy có tên Tiếng Ý - Mr Moretti.

Tyler: Ồ. Anh ta có mái tóc nâu và áo khoác xanh?

Ryan: Vâng, anh ấy có.

Tyler: Ồ, tôi biết anh ấy. Anh ấy trông rất dễ thương.

There’s – There are

Bài 4 trang 7 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unitComplete the sentences using the correct form of “there’s” or “there are” (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng chính xác của “there’s” hoặc “there are”)

1. … five new teachers this year. That's a lot!

2. … a new computer lab in your school?

3. … a Turkish girl in my class. She's friendly.

4. That book is difficult. … pictures in it.

5. … any notes in your notebook?

6. … a maths test this week. It's next week.

Đáp án:

1. There are

2. Is there

3. There's

4. There aren't

5. Are there

6. There isn't

Hướng dẫn dịch:

1. Năm nay có năm giáo viên mới. Đó là rất nhiều!

2. Có phòng máy tính mới trong trường của bạn không?

3. Có một cô gái người Thổ Nhĩ Kỳ trong lớp của tôi. Cô ấy thân thiện.

4. Cuốn sách đó thật khó. Không có hình ảnh trong đó.

5. Có ghi chú nào trong sổ tay của bạn không?

6. Không có bài kiểm tra toán nào trong tuần này. Đó là tuần sau.

Bài 5 trang 7 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus Starter unitWrite sentences about your dream school. Use the words to help you. (Viết câu về ngôi trường mơ ước của bạn. Sử dụng các từ để giúp bạn.)

 (ảnh 4)

Gợi ý:

There's a nice library with a lot of interesting books.

Hướng dẫn dịch:

Có một thư viện đẹp với rất nhiều sách thú vị.

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 60 Starter Unit Language Focus Practice

Be

Bài 1 trang 60 SBT Tiếng Anh 7 Starter unit: Write sentences using the affirmative (V), negative (X) or question (?) form of “be” (Viết các câu sử dụng dạng khẳng định (V), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?) của “be”)

1. I / a Star Wars fan (X)

2. you / interested in / photography (?)

3. Murat / in this photo (X)

4. it / Friday afternoon (X)

5. your brother / fifteen (?)

6. Ann and Ella / twins (V0

Đáp án:

1. I'm not a Star Wars fan.

2. Are you interested in photography?

3. Murat isn't in this photo.

4. It isn't Friday afternoon.

5. Is your brother fifteen?

6. Ann and Ella are twins.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không phải là fan của Star Wars.

2. Bạn có hứng thú với nhiếp ảnh không?

3. Murat không có trong ảnh này.

4. Bây giờ không phải là chiều thứ sáu.

5. Anh trai của bạn mười lăm tuổi phải không?

6. Ann và Ella là chị em sinh đôi.

Possessive adjectives

Bài 2 trang 60 SBT Tiếng Anh 7 Starter unitChoose the correct words. (Chọn từ đúng)

1. My mum is interested in football. His / Her favourite player is Mesut Ozil.

2. We're Irish. Their / Our home is in Dublin,

3. This is my brother and this is his / her friend.

4. I'm a fan of the Harry Potter stories. They are your / my favourite books.

5. “What's our / your name?” – “Caroline.”

6. Those twin boys are in my class. Their / Your house is next to the cinema.

Đáp án:

1. Her

2. Our

3. his

4. my

5. your

6. Their

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ tôi quan tâm đến bóng đá. Cầu thủ yêu thích của cô là Mesut Ozil.

2. Chúng tôi là người Ireland. Nhà của chúng tôi ở Dublin,

3. Đây là anh trai tôi và đây là bạn của anh ấy.

4. Tôi là một fan hâm mộ của truyện Harry Potter. Chúng là những cuốn sách yêu thích của tôi.

5. "Tên bạn là gì?" - "Caroline."

6. Hai cậu bé sinh đôi đó học cùng lớp với tôi. Nhà của họ ở cạnh rạp chiếu phim.

Possessive pronouns

Bài 3 trang 60 SBT Tiếng Anh 7 Starter unitFill in the blanks with a suitable possessive pronoun. (Điền vào chỗ trống một đại từ sở hữu thích hợp.)

1. That pen belongs to me. That pen is …

2. My wife and I own this building. This building is …

3. She has raised this cat herself. This cat is …

4. You cannot take these books away. These books aren't …

5. Those responsibilities lies with him. Those responsibilities are …

6. They bought that car yesterday. That car is …

Đáp án:

1. mine

2. ours

3. hers

4. yours

5. his

6. theirs

Hướng dẫn dịch:

1. Cây bút đó thuộc về tôi. Cây bút đó là của tôi.

2. Vợ tôi và tôi sở hữu tòa nhà này. Tòa nhà này là của chúng tôi.

3. Cô ấy đã tự mình nuôi con mèo này. Con mèo này là của cô ấy.

4. Bạn không thể mang những cuốn sách này đi. Những cuốn sách này không phải của bạn.

5. Những trách nhiệm nằm ở anh ấy. Những trách nhiệm đó là của anh ấy.

6. Họ đã mua chiếc xe đó ngày hôm qua. Chiếc xe đó là của họ.

Articles

Bài 4 trang 60 SBT Tiếng Anh 7 Starter unitFill in each blank with one suitable article (a, an, the) if necessary. (Điền vào mỗi chỗ trống với một mạo từ thích hợp (a, an, the) nếu cần.)

1. There isn't … eel in this tank.

2. I'd like … dozen eggs, please.

3. … Earth rotates from the west to the east.

4. All students must obey … rules at school.

5. To some people, … spaghetti is delicious.

6. In literature, we learn to write … essays.

7. My friend, Laurent, is … talented soccer player.

Đáp án:

1. an

2. a

3. the

4. the

5. (no article)

6. (no article)

7. a

 

Hướng dẫn dịch:

1. Không có con lươn trong bể này.

2. Tôi muốn một tá trứng, làm ơn.

3. Trái đất quay từ tây sang đông.

4. Tất cả học sinh phải tuân theo các quy định ở trường.

5. Đối với một số người, mì Ý rất ngon.

6. Trong môn văn, chúng ta học viết luận.

7. Bạn tôi, Laurent, là một cầu thủ bóng đá tài năng.

Have got

Bài 5 trang 60 SBT Tiếng Anh 7 Starter unitOrder the words to make sentences or questions. (Thứ tự các từ để tạo thành câu hoặc câu hỏi.)

1. teacher / new / got / a / She's

2. haven't / a / got /1/ notebook

3. history / They've / a / now / got / class

4. got / we / Have / maths / morning / this ?

5. new / got / uniform / Jake / hasn't / a

6. have / What / you / next / got ?

Đáp án:

1. She's got a new teacher.

2. I haven't got a notebook.

3. They've got a history class now.

4. Have we got maths this morning?

5. Jake hasn't got a new uniform.

6. What have you got next?

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có một giáo viên mới.

2. Tôi không có sổ ghi chép.

3. Bây giờ họ đã có một lớp lịch sử.

4. Chúng ta có toán học sáng nay?

5. Jake chưa có đồng phục mới.

6. Bạn có gì tiếp theo?

There’s, there are

Bài 6 trang 60 SBT Tiếng Anh 7 Starter unitComplete the sentences with the correct form of “there's” and “there are” and the words. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của “there’s” và “there are” và các từ.)

1. … any boys at my school – only ….

2. … any new students in your …?

3. We haven't got a … lesson today because … time.

4. … a difficult question in this maths ….

5. … two big sports … next to my school.

6. … a new science … in this block?

Đáp án:

1. There aren't, girls

2. Are there, class

3. music, there isn't

4. There's, exam

5. There are, fields

6. Is there, lab

Hướng dẫn dịch:

1. Không có bất kỳ nam sinh nào ở trường của tôi - chỉ có nữ sinh.

2. Có học sinh mới nào trong lớp của bạn không?

3. Hôm nay chúng tôi không có buổi học nhạc vì không có thời gian.

4. Có một câu hỏi khó trong đề thi môn toán này.

5. Có hai sân thể thao lớn bên cạnh trường học của tôi.

6. Có phòng thí nghiệm khoa học mới trong khối này không?

 
Đánh giá

0

0 đánh giá