Tiếng Anh 7 Cánh Diều Unit 3: I bought new shoes!

802

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3: I bought new shoes!sách Cánh Diều hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 7 Unit 3 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7.

Giải SGK Tiếng Anh 7 Unit 3 (Chân trời sáng tạo): I bought new shoes!

Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 7

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Watch

Danh từ

/wɑːtʃ/

Đồng hồ

Dress

Danh từ

/dres/

Váy

Skirt

Danh từ

/skɝːt/

Chân váy

Pants

Danh từ

/pænts/

Quần

Glasses

Danh từ

/ˈɡlæs·əz/

Kính

Jacket

Danh từ

/ˈdʒæk.ɪt/

Áo khoác

T-shirt

Danh từ

/ˈtiː.ʃɝːt/

Áo phông

Shoes

Danh từ

/ʃuː/

Giày

Footwear

Danh từ

/ˈfʊt.wer/

Giày dép

Tops

Danh từ

/tɑːps/

Những đồ mặc từ phần eo trở lên

Bottoms

Danh từ

/ˈbɑː.t̬əmz/

Những đồ mặc từ phần eo trở xuống

Accessories

Danh từ

/əkˈses.ər.i/

Phụ kiện

Uniform

Danh từ

/ˈjuː.nə.fɔːrm/

Đồng phục

Button

Danh từ

/ˈbʌt̬.ən/

Cúc

Socks

Danh từ

/sɑːk/

Tất

Neckband

Danh từ

/ˈnek.bænd/

Dây đeo cổ

Coat

Danh từ

/koʊt/

Áo khoác

New

Tính từ

/njuː/

Mới

Old

Tính từ

/oʊld/

Sweater

Danh từ

/ˈswet̬.ɚ/

Áo len

Scarf

Danh từ

/skɑːrf/

Khăn quảng cổ

Barbecue

Danh từ

/ˈbɑːr.bə.kjuː/

Tiệc BBQ

Blouse

Danh từ

/blaʊs/

Áo choàng

Jeans

Danh từ

/dʒiːnz/

Quần bò

Knit

Động từ

/nɪt/

Đan len

Napkin

Danh từ

/ˈnæp.kɪn/

Khăn ăn

Wingsuit

Danh từ

/ˈwɪŋ.suːt/

Bộ áo cánh

Yarn

Danh từ

/jɑːrn/

Sơi, chỉ, len

Sneakers

Danh từ

/ˈsniː.kɚ/

Giày thể thao

Slippers

Danh từ

/ˈslɪp.ɚ/

Dép đi trong nhà

High heels

Danh từ

/ˌhaɪ ˈhiːlz/

Giày cao gót

Platform shoes

Danh từ

/ˈplæt.fɔːrm ʃuː/

Giày đế bằng

Preview trang 28 Tiếng Anh 7

A trang 28 Tiếng Anh 7 Unit 3: Listen. Number the clothing items.(Nghe và đánh số các loại mặt hàng quần áo)

watch_______

dress____

glasses_____

T-shirt_____

skirt________

pants_____-

Jacket_____

Shoes________

Đáp án

B trang 28 Tiếng Anh 7 Unit 3: Group the clothing item in A. (Phân loại các mặt hàng quần áo ở bài A)

Tops    : ………………………….

Footwear : ………………………….

Bottoms : ………………………….

Accessories: ………………………….

Đáp án

Tops     :  jacket, T-shirt, dress

Footwear : shoes

Bottoms : skirt, pants,

Accessories: watch, glasses

C trang 28 Tiếng Anh 7 Unit 3: Talk with a partner. Look at the photo. What are people wearing? What do you like to wear. (Nói với bạn cùng nhóm. Nhìn vào bức ảnh. Những người này đang mặc gì và bạn thích mặc đồ gì?)

Hướng dẫn làm bài

What is the girl wearing?

She is wearing a jacket, pants and shoes

What do you like to wear on the weekends?

I like to wear T-shirts and jeans

Hướng dẫn dịch

Cô gái đang mặc gì?

Cô ấy đang mặc một chiếc áo khoác, quần dài và giày

Bạn thích mặc gì vào cuối tuần?

Tớ thích mặc áo phông và quần jean

Language focus trang 30, 31 Tiếng Anh 7

A trang 30 Tiếng Anh 7 Unit 3: Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.(Nghe và đọc. Nói lại đoạn hội thoại và thay thế các trừ màu xanh)

Tiếng Anh 7 Language focus trang 30, 31 | Cánh Diều (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch

1.

Nadine: Cậu sẵn sàng chưa Maya?

Maya: Không, tớ không có gì để mặc đến bữa tiệc cả

2.:

Nadine: Nhưng cậu đi mua sắm tuần trước mà

Maya: Ừ và tớ mua một cái váy màu xanh khá đẹp

3.

Nadine: Oh đẹp đấy. Cậu có áo mặc ở trên không?

Maya: Ừ, mẹ tớ cho tớ một cái áo mới mấy ngày trước

4.

Nadine: Ô thế thì có việc gì vậy?

Maya: Bộ đồ của tớ nhìn giống như đồng phục vậy.

B trang 30 Tiếng Anh 7 Unit 3: Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation. (Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất cứ từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn)

Hướng dẫn làm bài

A: Are you ready?

B: No! I don’t have anything to wear to the dance

A: But you went shopping on Saturday.

B: Yes, I bought a nice dress

A: OK, great. So what’s the matter?

B: I don’t have any suitable shoes for this outfit.

Hướng dẫn dịch

A: Cậu đã sẵn sàng chưa?

B: Không! Tớ không có bất cứ thứ gì để mặc khi khiêu vũ

A: Nhưng bạn đã đi mua sắm vào thứ Bảy.

B: Vâng, tớ đã mua một chiếc váy đẹp

A: OK, tuyệt vời. Vậy vấn đề là gì?

B: Tớ không có bất kỳ đôi giày nào phù hợp cho trang phục này.

C trang 31 Tiếng Anh 7 Unit 3: Complete the sentences. Use last or ago. Then answer the questions. (Hoàn thành câu. Sử dụng “last” hoặc “go”. Sau đó trả lời các câu hỏi sau)

Tiếng Anh 7 Language focus trang 30, 31 | Cánh Diều (ảnh 2)

Đáp án

1. last

2.ago

3.last

4. ago

5. last

6. ago

7.ago

 

Answers

1. He bought it a week ago

2. No, she didn’t

3. Yes, she did

Hướng dẫn dịch bài khóa

Ben, Maria và Sue đã đến bữa tiệc tối qua. Ben mặc một cái áo T-shirt rất ngầu, một cái quần đen và một cái áo khoác mới. Anh ấy đã mua cái áo khoác vào một tuần trước ở trung tâm thương mại. Anh ấy mua áo T-shirt và mùa hè năm ngoài và cái quần một năm trước. Maria mặc một áo trắng và một chiếc váy mới màu đỏ. Cô ấy có mua áo tháng trước. Váu của cô ấy thì khá đắt. Dì của cô ấy mua cho cô ấy vào ba tuần trước. Sue mặc một cái váy rất đẹp. Cô ấy mua nó ở trên mạng, vừa kịp cho bữa tiệc.

D trang 31 Tiếng Anh 7 Unit 3: Complete the conversation. Write the correct form of verbs and time expression with last or ago. Then listen and check your answers. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Viết đạng đúng của dộng từ và cụm từ diễn tả thời gian với last hoặc ago. Sau đó nghe và kiểm tra đáp án của bạn)

Paula: Dad, I need new clothes for school.

Dad: But you already have so many clothes. What about that blue dress you have?

Paula: Dad, I(1)_______buy that dress________(two years). It is too small now

Dad: Okay, how about this green blouse?

Paula: Mom (3)_______(give) it to me________(summer), but I tore it (5) ______(a week)

Dad: All right. Let’s go shopping this weekend.

Đáp án

1. bought

3. gave

5. a week ago

2. two years ago

4. last

 

Hướng dẫn dịch

Paula: Bố, con cần quần áo mới để đi học.Bố: Nhưng con đã có rất nhiều quần áo rồi. Còn chiếc váy xanh mà con có thì sao?Paula: Bố, con đã mua chiếc váy đó hai năm trước. Bây giờ nó quá nhỏBố: Được rồi, còn cái áo xanh này thì sao?Paula: Mẹ mua nó cho con vào mùa hè năm ngoài nhưng con đã làm rách nó một tuần trước rồi

Bố: Được rồi. Cuối tuần này hãy đi mua sắm.

The real world trang 32 Tiếng Anh 7

School uniform

Do you wear a school uniform? Many students around the world wear a school uniform. It can help to make everyone feel part of a team. Christ’s Hospital, a school in England, has a special uniform

Hướng dẫn dịch

Bạn có mặc đồng phục không? Nhiều học sinh trên khắp thế giới mặc đồng phục học sinh. Nó có thể giúp mọi người cảm thấy mình là một phần của một đội. Bệnh viện Christ’s, một trường học ở Anh, có một bộ đồng phục đặc biệt

A trang 32 Tiếng Anh 7 Unit 3: Match the parts of the school uniform in the photo. (Nối các phần sau với đồng phục ở trong ảnh)

Tiếng Anh 7 The real world trang 32 | Cánh Diều (ảnh 1)

Đáp án

Coat- 1

Skirt-4

Socks-3

Neckband-2

B trang 32 Tiếng Anh 7 Unit 3: Listen. Circle the correct answer. (Nghe. Khoanh tròn đáp án đúng)

1. The uniform style of Christ’s Hospital is (new/old)

2. To show their good performance in school, students wear ( silver buttons/ colorful socks)

3. The most famous part of the uniform is the ( neckband/ blue coat)

4. Students of Christ’s Hospital (want/ don’t want) to change their uniform.

Đáp án

Pronunciation trang 33 Tiếng Anh 7

A trang 33 Tiếng Anh 7 Unit 3: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

1. shoes

2. shirt

3. wash

4. sock

5. sliver

6. dress

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự luyện tập

B trang 33 Tiếng Anh 7 Unit 3: Listen. Circle the words you hear. (Nghe. Khoanh vào từ bạn nghe được)

1. Sort/ short                   2. Sue/ shoe             3. Sock/ shock

Đáp án

C trang 33 Tiếng Anh 7 Unit 3: Work with a partner. Take turns to read the words below. (Luyện tập với bạn cùng nhóm. Lần lượt đọc các từ dưới đây)

1. sugar     2. shore       3. sure       4. crush      5. save          6. kiss

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự luyện tập

Hướng dẫn dịch

1. sugar (đường)

3. sure (chắc chắn)

5. save (tiết kiệm)

2. shore (bờ biển)

4. crush (đám đống, thích)

6. kiss (hôn)

Communication trang 33 Tiếng Anh 7: Play a game. For each item, find someone who bought it recently. Write the name of the person and ask when he or she bought it. (Chơi một trò chơi. Đối với mỗi mặt hàng, hãy tìm người đã mua nó gần đây. Viết tên của người đó và hỏi họ mua nó khi nào)

Find someone who bought

Who?

When?

A T-shirt

   

A hat

   

A watch

   

A dress

   

A bag

   

Jeans

   

Shoes

   

Hướng dẫn làm bài

Find someone who bought

Who?

When?

A T-shirt

Mai Anh

Last Sunday

A hat

Hoa

Two weeks ago

A watch

Linh

Yesterday

A dress

Quỳnh

Last summer

A bag

Lan

Last month

Jeans

Quang

Two days ago

Shoes

Phong

Yesterday

Did you buy a T-shirt recently?

Yess, I did

When did you buy it?

I bought it last Sunday

Hướng dẫn dịch

Cậu đã mua một chiếc áo phông gần đây?

Ừ, tớ có mua

Cậu mua nó khi nào vậy?

Tớ đã mua nó vào chủ nhật tuần trước

Reading trang 34, 35 Tiếng Anh 7

Yarn bomb

When most people think of knitting, they think of yarn sweaters, scarves, or hats. But some people do something different with knitting. They yarn bomb! Yarn bombing is a kind of street art. People knit colorful “jackets” to cover large objects, such as cars, trees, bicycles, and even bridges!

Knot the Bridge is the largest yarn bomb project ever in the United States. Hundreds of people knitted 2,500 panels and covered the Andy Warhol Bridge in Pittsburgh with them. It was a special project because many groups of people worked on it together. They became closer through the project.

Around the world, you can find examples of yarn bombing in many places, such as London, Copenhagen, Paris, Mexico City and Bali. Yarn bombers hope to tell stories through their knit art. They want to make their cities more colorful and interesting. They also want people to see their cities in a different way.

Hướng dẫn dịch

Khi hầu hết mọi người nghĩ đến đan len, họ nghĩ đến áo len sợi, khăn quàng cổ hoặc mũ. Nhưng một số người làm điều gì đó khác với đan len. Họ đan sợi cho các đồ vậy ! “ Yarn bombing” là một loại hình nghệ thuật đường phố. Mọi người đan những chiếc “áo khoác” đầy màu sắc để che những vật thể lớn, chẳng hạn như ô tô, cây cối, xe đạp và thậm chí cả cây cầu!

Knot the Bridge là dự án bom sợi lớn nhất từ ​​trước đến nay ở Hoa Kỳ. Hàng trăm người đã đan 2.500 tấm và che cầu Andy Warhol ở Pittsburgh bằng chúng. Đó là một dự án đặc biệt vì nhiều nhóm người đã làm việc cùng nhau. Họ trở nên thân thiết hơn thông qua dự án.

Trên khắp thế giới, bạn có thể tìm thấy các ví dụ về “yarn bombing” ở nhiều nơi, chẳng hạn như London, Copenhagen, Paris, Mexico City và Bali. Những người tham gia hy vọng sẽ kể những câu chuyện thông qua nghệ thuật đan của họ. Họ muốn làm cho thành phố của họ nhiều màu sắc và thú vị hơn. Họ cũng muốn mọi người nhìn thành phố của họ theo một cách khác.

A trang 34 Tiếng Anh 7 Unit 3: Look at the title and the photos. What do you think a yarn bomb is?

B trang 34 Tiếng Anh 7 Unit 3: Skim the article. What is the Knit the Bridge project?

C trang 34 Tiếng Anh 7 Unit 3: Talk with a partner. Why do you think people yarn bomb?

Comprehension trang 36 Tiếng Anh 7

A trang 36 Tiếng Anh 7 Unit 3: Answer the questions about Yarn Bomb!

1. Yarn bomber cover___with a knitted “jacket”

a. public objects         b. people            c. dangerous objects

2. The people of Pittsburgh yarn bombed____

a. a park                   b. a bridge                c. a building’

3. In line 9, “it” refer to_________

a. the bridge             b. Pittsburgh                 c. Knit the bridge

4. People can became closer through Knit the Bridge because it required____

a. money          b. teamwork           c. knitting skills

5. Yarn bombers take part in yarn bombing to make their cities

a. busier            b. cleaner                    c. more interesting

Đáp án         

1 - a

2 - b

3 - c

4 - b

5 - c

 

Hướng dẫn dịch

1. Những người đan len che những vật công cộng với những chiếc “áo khoác” len được đen

2. Người dân của Pittsburgh đan len cho một cây cầu

3. Trong dòng 9, "it" đề cập đến dự án “Knit the Bridge”

4. Mọi người có thể trở nên gần gũi hơn thông qua Knit the Bridge vì nó cần làm việc nhóm

5. Những người đan len tham gia “yarn bombing” để làm thành phố của họ trở lên thúc vị hơn

B trang 36 Tiếng Anh 7 Unit 3: Complete the chart. Write notes about yarn bombing. (Hoàn thành bảng sau. Viết ghi chú về “Yarn bombing”)     

What’s a yarn bombing?

Where does it take place?

Why do people do it?

     

Hướng dẫn làm bài

What’s a yarn bombing?

Where does it take place?

Why do people do it?

Yarn bombing is a kind of street art. People knit colorful “jackets” to cover large objects, such as cars, trees, bicycles, and even bridges!

It takes place in many places, such as London, Copenhagen, Paris, Mexico City and Bali

Because it makes their cities more colorful and interesting

C trang 36 Tiếng Anh 7 Unit 3: Critical thinking. Talk with a partner. Do you think yarn bombing is a form of art? Would you like to see yarn bombs in your city? (Nói với bạn cùng nhóm. Bạn có nghĩ  yarn bombing là một loại hình nghệ thuật hay không? Bạn có muốn nhìn thấy điều đó ở thành phố của mình không?)

Hướng dẫn làm bài

I think yarn bombing is a form of art although it is very unique and new in our country. I want to see yarn bombs in my city because it will make the city more interesting.

Hướng dẫn dịch

Tớ nghĩ rằng “yarn bomb” là một loại hình nghệ thuật mặc dù nó rất độc đáo và mới mẻ ở nước ta. Tớ muốn thấy “yarn bomb” trong thành phố của mình vì nó sẽ làm cho thành phố thú vị hơn.

Writing trang 36 Tiếng Anh 7: Write a short article. Describle a type of fashion or your favorite style. Write 60-80 words. Turn to page 141 for the writing worksheet. (Viết một bài văn ngắn. Mô tả một loại thời trang hoặc phong cách yêu thích của bạn. Viết 60-80 từ. Mở  trang 141 để xem phần bài viết)

Hướng dẫn làm bài

I would like to wear casual clothes if I don't have to be at a serious event. The clothes I like the best is a T-shirt. It is a white T-shirt and there are some decorations in the middle of it such as a quote, a picture of a celebrity. By the way, white is my favourite color. I find wearing a T-shirt comfortable and convenient because I can use it to most of situation like: going to school, hanging out with friends, being at home. I can wear a T-shirt with a jean. They are really matching and make me look young and active.

Hường dẫn dịch

Tớ muốn mặc trang phục giản dị nếu không phải tham gia một sự kiện nghiêm túc. Trang phục tớ thích nhất là áo phông. Đó là một chiếc áo phông trắng và có một số trang trí ở giữa như câu nói nổi tiếng , hình ảnh của một người nổi tiếng. Bên cạnh đó, màu trắng là màu yêu thích của tớ. Tôi thấy mặc áo thun rất thoải mái và tiện lợi vì tớ có thể sử dụng nó trong hầu hết các trường hợp như: đi học, đi chơi với bạn bè, ở nhà. Tớ có thể mặc áo phông với jean. Chúng thực sự phù hợp và khiến mình trông trẻ trung và năng động.

Worksheet trang 141 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 141 Tiếng Anh 7 Worksheet Unit 3 : Complete the sentences. Use the simple past form of the verbs in parentheses. (Hoàn thành các câu sau. Sử dụng thì quá khử đơn của động từ trong ngoặc)

Tiếng Anh 7 Worksheet trang 141 | Cánh Diều (ảnh 1)Hướng dẫn làm bài

a. worse

b. bought

c. went

d. washed

e. got

 

Hướng dẫn dịch

a. Maria đã mặc một chiếc váy mới đến một bữa tiệc hai ngày trước.

b. Tớ mua một chiếc áo len tuần trước.

c. Ngày hôm qua, cô ấy đi mua sắm với mẹ mình ở trung tâm thương mại.

d. Mẹ tớ đã giặt cái áo khoác vào tối qua.

e. Tớ thích giày thể thao của anh ấy. Anh ấy vừa có nó.

Bài 2 trang 141 Tiếng Anh 7 Worksheet Unit 3: Read following paragraph and complete the notes below. (Đọc đoạn văn sau và hoàn thành ghi chú sau)

Tiếng Anh 7 Worksheet trang 141 | Cánh Diều (ảnh 2)

1873

1...............................

1950s

2...............................

3............

A lot of young people liked to wear jeans

1970s

4...............................

Today

5...............................

Hướng dẫn làm bài

1873

1. Levi Straus and Jacob invented jeans in 1873

1950s

2. Lots of people thought bot-cut jeans were really cool

3. 1960s

A lot of young people liked to wear jeans

1970s

4. This popularity continued especially in America

Today

5. Levi Strauss & Co still makes them

Bài 3 trang 141 Tiếng Anh 7 Worksheet Unit 3: Now write a short article on a separate of paper. Describe a type of fashion or your favorite style. Write 60-80 words. (Viết một đoạn văn ngắn vào một tờ riêng. Mô tả một phông cách thời trang hoặc phông cách ưa thích của bạn. Viết từ 60-80 từ)

Hướng dẫn làm bài

I love looking smart, but casual. I like to dress according to my mood, in the winter months, I mostly wear darker clothes, but in the summer, I like clothes that are a bit brighter. I never really wear skirts, I prefer trousers but I love dresses! I never wear heels as I can't walk in them, I love my flats, boots and trainers!
I wear a bit of makeup most days, it only takes me a minute to achieve my makeup look! I mostly wear my hair down, as I look horrible with my hair up! I am very different in terms of clothing to the rest of my friends, but that is what makes me individual. I love searching for vintage items, one-of-a-kind pieces.

Hướng dẫn dịch

Tớ thích vẻ ngoài thông minh, nhưng giản dị. Tớthích ăn mặc theo tâm trạng của mình, trong những tháng mùa đông, tớchủ yếu mặc quần áo sẫm màu hơn, nhưng vào mùa hè, tớthích quần áo sáng hơn một chút. Tớthực sự không bao giờ mặc váy, tớthích quần tây nhưng tớthích váy! Tớkhông bao giờ đi giày cao gót vì tớkhông thể đi trong chúng, tớyêu căn hộ, ủng và giày thể thao của mình!

Hầu hết các ngày tớtrang điểm một chút, tớchỉ mất một phút để đạt được vẻ ngoài trang điểm! Tớchủ yếu xõa tóc, vì tớtrông thật kinh khủng với mái tóc của mình! Tớrất khác biệt về trang phục so với những người bạn còn lại, nhưng đó là điều khiến tớtrở nên cá tính. Tớ thích tìm kiếm những món đồ cổ điển, những món đồ độc nhất vô nhị.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 sách Cánh Diều hay, chi tiết khác:

Unit 2: What does she look like?

Unit 4: What’s the coldest place on Earth?

Unit 5: Are cats better pet than dogs?

Unit 6: I really like electronic music

Unit 7: What’s for dinner?

Đánh giá

0

0 đánh giá