Tiếng Anh 7 Cánh Diều Unit 2: What does she look like?

783

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2: What does she look like? sách Cánh Diều hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 7 Unit 2 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7.

Giải SGK Tiếng Anh 7 Unit 2 (Cánh Diều): What does she look like?

Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 7

Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
Wavy hair Cụm danh từ /ˈweɪ.vi her/ Tóc lượn sóng
Curly hair Cụm danh từ /ˈkɝː.li her/ Tóc xoăn
Blond hair Cụm danh từ /blɑːnd her/ Tóc vàng
Spiky hair Cụm danh từ /ˈspaɪ.ki her/ Tóc dựng thẳng
Green eyes Cụm danh từ /ɡriːn aɪz/ Mắt xanh lá
Medium height Cụm danh từ /ˈmiː.di.əm haɪt/ Chiều cao trung bình
Impression Danh từ /ɪmˈpreʃ.ən/ Ấn tượng
Physical appearance Cụm danh từ /ˈfɪz.ɪ.kəl əˈpɪr.əns/ Ngoại hình
Tall Tính từ /tɑːl/ Cao
Important Tính từ /ɪmˈpɔːr.tənt/ Quan trọng
Smart Tính từ /smɑːrt/ Thông minh
Powerful Tính từ /ˈpaʊ.ɚ.fəl/ Quyền lực
Friendly Tính từ /ˈfrend.li/ Thân thiện
Beautiful Tính từ /ˈbjuː.t̬ə.fəl/ Đẹp
Freckle Danh từ /ˈfrek.əl Tàn nhang
Gentle Tính từ /ˈdʒen.t̬əl/ Dịu dành, nhẹ nhàng
Glasses Danh từ /ˈɡlæs·əz/ Kính
Long hair Cụm danh từ /lɑːŋ her/ Tóc dài
Short hair Cụm danh từ /ʃɔːrt her/ Tóc ngắn
Straight hair Cụm danh từ /streɪt her/ Tóc thẳng
Braces Danh từ /ˈbreɪ·sɪz/ Niềng răng

Preview trang 18 Tiếng Anh 7

A trang 18 Tiếng Anh 7 Unit 2: Listen. Circle the words you hear (Nghe. Khoanh tròn các từ bạn nghe được)

1. Person A ( long/ short) red hair

2. Person B has ( wavy/ curly) brown hair

3. Person C has ( blond/ black) hải and ( green/blue) eyes

4. Person D has ( black/ brown) hair and (blue/brown) eyes

5. Person E has ( spiky/short) black hải and ( brown/ green) eyes

Đáp án

B trang 18 Tiếng Anh 7 Unit 2: Look at the photo. Find people to match the description in A. Write the numbers (Nhìn vào bức ảnh. Tìm người trùng hợp với mô tả ở bài tạp A. Viết các số)

C trang 18 Tiếng Anh 7 Unit 2: Work with a partner. Choose three people in the photos and write notes about them. Describe the people to your partner. Can your partner guess who you are describing?

PERSON      
DESCRIPTION       

Hướng dẫn làm bài

PERSON 3 7 15
DESCRIPTION  Long black hair, dark eyes Short brown hair, blue eyes Short, curly red hair

This person is female. She has long black hair and dark eyes

Is it person 3?

Yes, that’s correct

Hướng dẫn dịch

Người này là phụ nữ. Cô ấy có mái tóc dài mà mắt đen

Có phải người thứ 3 không?

Chính xác.

Language focus trang 20, 21 Tiếng Anh 7

A trang 20 Tiếng Anh 7 Unit 2: Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue (Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các chữ cái màu xanh)Tiếng Anh 7 Language focus trang 20, 21 | Cánh Diều (ảnh 1)

1.

Nadine: Minh, tớ đang ở sân bóng. Câu ở đâu?

Minh: Xin lỗi, tớ muộn rồi. Tớ đang ở trên đường. Cậu có gặp Emily không?

2.

Nadine: Emily? Cô ấy trông thế nào vậy?

Minh: Cô ấy có mái tóc ngắn,màu vàng và mắt xanh.

3.

Nadine: Cô ấy có đeo kinh không?

Minh: Không, cô ấy không. Tớ nghĩ cô ấy đang mặc áo phông màu đỏ

Nadine: À tớ thấy cô ấy rồi

4.

Nadine: Xin lỗi, cậu có phải Emily không? Tớ là… Ồ xin lỗi , là cậu à Stig

B trang 20 Tiếng Anh 7 Unit 2: Practice with a partner. Replace any words to make your own conversations ( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế tất cả các từ để tạo nên một đoạn hội thoại của riêng bạn)

A: Nadine, I’m at the rugby game now. Where are you?

B: Sorry, I’m late. I’m on the way. Do you see Lan?

A: Lan? What does she look like?

B: She has long black hair and brown eyes.

A: Does she wear a green shirt?

B: Yes, I think so.

A: Oh I see her. Hi there, are you Lan?. I’m…Oh, it’s you, Steve

Hướng dẫn dịch

A: Nadine, tớ đang chơi bóng bầu dục. Bạn ở đâu?

B: Xin lỗi, tớ đến muộn. Tớ đang trên đường. Bạn có thấy Lan không?

A: Lan? Cô ấy trông như thế nào?

B: Cô ấy có mái tóc đen dài và đôi mắt nâu.

A: Cô ấy có mặc áo xanh không?

B: Vâng, tớ nghĩ vậy.

A: Ồ, tớ thấy cô ấy. Xin chào, bạn là Lan à?. Tớ là… Ồ, là cậu, Steve

C trang 21 Tiếng Anh 7 Unit 2: Look at the photo above. Complete the sentences( Nhìn vào bức ảnh phía trên. Hoàn thành câu)

Tiếng Anh 7 Language focus trang 20, 21 | Cánh Diều (ảnh 2)

short   curly   wavy       medium height    brown     blond        glasses

1. He’s tall and has_______brown hair

2. She’s_____and she has straight hair

3. She’s______ and she has curly_____hair

     She wears_____, too

4. He has______brown hair

5. She’s tall and has____hair

Đáp án

1. wavy 2. short 3. medium hair
4. medium height/ blond/ glasses 5. curly 6. brown

D trang 21 Tiếng Anh 7 Unit 2: Listen. Complete the conversation (Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại)

1.

Joyce: Hey, there’s a new boy in class.

Ben: Oh, really? What does he (1)_____?

Joyce: He’s (2)___________ and he has (3)________hair

2.

Mike: A girl is looking for you.

Tina: What(4)_________she look like? Is it Mary?

Mike: No, she looks (5)_____Mary. She has (6)________

Đáp án

1- look like 2. tall 3. blond
4. does    

Hướng dẫn dịch

1. 

Joyce: Hey, lớp mình có một bạn nam mới á?

Ben: Thật á? Bạn ấy trông như thế nào vậy?

Joyce: Bạn ấy cao và có mái tóc vàng

E trang 21 Tiếng Anh 7 Unit 2): Work with a partner. Student A: Choose a famous people. Describe him or her to your partner. Student B: Guess the famous person.( Làm việc với bạn cùng nhóm. Học sinh A: Chọn một người nổi tiếng. Miêu tả cô ấy hoặc anh ấy với bạn cùng nhóm. Học sinh B: Đoán người nổi tiếng đó.)

Hướng dẫn làm bài

This person is a singer and an actress. She was in Disney series. She is tall. Now, she has long blond hair. She has  blue eyes.

Is this Miley Cyrus?

Yes, this is correct

Hướng dẫn dịch

Người này là một ca sĩ và một diễn viên. Cô ấy đã tham gia phim của Disney. Cô ấy cao. Bây giờ, cô ấy có mái tóc dài vàng . Cô ấy có  mắt xanh. Đây có phải là Miley Cyrus không?

Đúng rồi

The real world trang 22 Tiếng Anh 7

Mind power

Tan Le is National Geographic Explorer. She wants to help people to learn more about how brains work. Her device, the Emotiv Insight, helps people to have better, heathier lives

Hướng dẫn dịch

Tân Lê là một nhà nghiên cứu quốc gia. Cô ấy muốn giúp mọi người hiểu rõ hơn về cách mà bộ não hoạt động. Thiết bị của cô ấy, Emotiv Insight, giúp mọi người có một cuộc sống tốt hơn và lành mạnh hơn.

A trang 22 Tiếng Anh 7 Unit 2: Work with a partner. Read the information above. Look at the photos. What do you think Tan Le’s device does?( Làm việc với bạn cùng nhóm. Đọc các thông tin ở trên. Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ thiết bị của Tân Lê làm gì?)

Hướng dẫn trả lời

In my opinion, Tan Le’s device helps people learn more about the way how our brains work and have better and healthier lives

Hướng dẫn dịch

Theo ý kiến của mình, thiết bị của Tân Lê giúp con người hiểu hơn về cách mà bộ não của chúng ta hoạt động cũng như là giúp ta có một cuộc sống tốt hơn và lành mạnh hơn

B trang 22 Tiếng Anh 7 Unit 2: Listen. Cirlce T for True or F for False

( Nghe và khoanh T cho câu đúng và F cho câu sai)

1. The Emotiv Insight collects information on your heart       T             F

2. The Emotiv Insight let you drive without using hands         T             F

3. The Emotiv Insight changes your physical appearance       T             F

4. The Emotive Insight is useful for studying our brains          T             F

Đáp án

1-F 2-T
3-F 4-T

Hướng dẫn dịch

1. Emotiv Insight thu thập thông tin về trái tim bạn

2. Emotiv Insight cho phép bạn lái xe mà không cần dùng tay

3. Emotiv Insight thay đổi ngoại hình của bạn

4. Emotive Insight rất hữu ích cho việc nghiên cứu não bộ của chúng ta

Pronunciation trang 23 Tiếng Anh 7

Consonant blends: bl, br,gl, gr

A trang 23 Tiếng Anh 7 Unit 2: Listen and repeat ( Nghe và lặp lại)

1. blue         2.brown            3. glasses            4.gray

Hướng dẫn làm bài 

Học sinh tự thực hành

B trang 23 Tiếng Anh 7 Unit 2: Listen. Circle the sounds you hear ( Nghe và khoanh vào âm bạn nghe được)

1. gr   br 5. bl    gl
2. gl   bl 6. gr    br
3. gl    bl 7. gr    br
4. br   gr 8. gr    br

Hướng dẫn làm bài

C trang 23 Tiếng Anh 7 Unit 2: Work with a partner. Take turns to read the words below ( Làm việc với bạn cùng nhóm. Lần lượt đọc các từ dưới đây

1. braces 5. bring
2. grow 6. blow
3.glad 7. global
4. blink 8. greet

Hướng dẫn dịch

1. braces ( niềng răng ) 5. bring ( đem lại)
2. grow ( phát triển, lớn lên) 6. blow ( thổi)
3.glad ( vui mừng) 7. global ( toàn cầu)
4. blink ( nháy mắt) 8. greet ( chào)

Communication trang 23 Tiếng Anh 7: Playing a guessing game. Look at the photo on page 133. Student A: Choose one person in the photo. Don’t tell your partner who it is. Student B: Ask yes/no question to guess who your partner chose. Take turns) (Chơi trò chơi đoán người. Nhìn vào bức tranh trang 133. Học sinh A: Chọn một người ở trong bức tranh. Đừng nói với bạn cùng nhóm. Học sinh B: Hỏi các câu Yes/ No question để đoán người mà bạn của bạn đã chọn.)

Hướng dẫn làm bài

Does he wear glasses?

No, he doesn’t

Does he have short brown hair?

Yes, he does.

Is he number 2?

Yes, he is

Hướng dẫn dịch

Anh ấy có đeo kính không?

Không, anh ấy không

Tóc của anh ấy ngắn màu nâu à?

Đúng .

Anh ấy trong bức tranh số 2 đúng không?

Đúng   

Reading trang 25 Tiếng Anh 7

Frist impression

When we meet a stranger, we create an idea of that person in our mind. We call it first impression.

How do we create first impression of people. Most of time, we see what the person looks like, We look at the person’s physical appearance, such as eyes, hair and height.

A writer, Malcolm Gladwell, did a survey of the leaders of big companies in the United States. He found that a lot of them were tall men. Gladwell says that we choose taller people to be our leaders without knowing it. This is because tall people feel like leaders to us. But not everyone agrees. We don’t always make important decisions based only on out first impression.

Giving people a good impression can be important, like in a job interview. But first impressions are not always true. We often change how we feel about people when we know them better.

Hướng dẫn dịch

Khi chúng ta gặp một người lạ, chúng ta hình thành ý tưởng về người đó trong đầu. Chúng tôi gọi đó là ấn tượng đầu tiên.

Làm thế nào để chúng ta tạo ấn tượng đầu tiên với mọi người. Hầu hết thời gian, chúng tôi xem người đó trông như thế nào, Chúng tôi xem xét ngoại hình của người đó, chẳng hạn như mắt, tóc và chiều cao.

Một nhà văn, Malcolm Gladwell, đã làm một cuộc khảo sát về những người đứng đầu các công ty lớn ở Hoa Kỳ. Anh thấy rằng rất nhiều người trong số họ là những người đàn ông cao lớn. Gladwell nói rằng chúng ta chọn những người cao hơn làm lãnh đạo của mình mà không hề hay biết. Điều này là do những người cao cảm thấy giống như những nhà lãnh đạo đối với chúng tôi. Nhưng không phải ai cũng đồng ý. Không phải lúc nào chúng tôi cũng đưa ra các quyết định quan trọng chỉ dựa trên ấn tượng ban đầu.

Tạo cho mọi người một ấn tượng tốt có thể rất quan trọng, chẳng hạn như trong một cuộc phỏng vấn xin việc. Nhưng ấn tượng đầu tiên không phải lúc nào cũng đúng. Chúng ta thường thay đổi cách chúng ta cảm nhận về mọi người khi chúng ta hiểu rõ hơn về họ.

A trang 25 Tiếng Anh 7 Unit 2: Look at the photo. What do you think these people are like( Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ những người đó như thế nào)

Hướng dẫn trả lời

I think they are happy and childlike ( Tớ nghĩ họ hạnh phúc và ngày thơ)

B trang 25 Tiếng Anh 7 Unit 2: When do people create a first impression?

a. when they meet someone new

b. when they know someone well

Đáp án-a

Hướng dẫn dịch

Khi nào con người tạo ra ấn tượng đầu tiên?

- Khi mà mình gặp ai đó mới

C trang 25 Tiếng Anh 7 Unit 2: Scan the article. When is a good first impression important? ( Đọc nhanh bài đọc. Khi nào ấn tượng đầu tiên quan trọng?)

Hướng dẫn làm bài

Good first impression is important in a job interview ( Ấn tượng ban đầu tốt thì quan trọng trong buổi phỏng vấn xin việc)

Comprehension trang 26 Tiếng Anh 7

A trang 26 Tiếng Anh 7 Unit 2: Answer questions about First Impression (Trả lời câu hỏi về First Impression)

1. A first impression is a(n)____

a. person

b. idea

c. object

2. We usually create first impression based on people’s_________

a. jobs

b. names

c. physical appearances

3.In line 7, “them” refers to the_____

a. leaders

b. big companies

c. people in the United States

4. Tall people feel like leaders because they look____

a. smart

b. powerful

c. friendly

5. According to the article, first impressions are sometimes_____

a. difficult 

b. interesting

c. incorrect

Đáp án

1-b 2-c 3-a
4-b 5-c  

Hướng dẫn dịch

1. Ấn tượng đầu tiên là một ý tưởng

2. Chúng tôi thường tạo ấn tượng đầu tiên dựa trên vẻ bề ngoài của mọi người

3. Trong dòng 7, "them" đề cập đến các lãnh đạo

4. Những người cao cảm thấy giống như những nhà lãnh đạo bởi vì họ trông quyền lực

5. Theo bài báo, ấn tượng đầu tiên đôi khi là không đúng

B trang 26 Tiếng Anh 7 Unit 2: Match. Join the main ideas to their explanations (Nối. Nối các ý chính với sự giải thích của chúng)

1. We usually create first impression of others by seeing what they look like a. People can look or feel different by changing their hairstyles or their clothes
2. We can’t always tell what someone is like by his or her physical appearance b. When we talk to people we meet for the first time, we usually want them to think of us in a good way
3. Giving people a good first impression is important  c. We look at their faces, their hair, or the clothes they wear

Đáp án

1-c 2-a 3-b

Hướng dẫn dịch

1. Chúng ta thường tạo ra ấn tượng bạn đầu với người khác bằng cách nhìn họ như thế nào- Chúng ta nhìn vào mặt họ, tóc học hoặc quần áo họ mặc

2. Chúng ta không thể luôn luôn ai đó như thế nào bằng ngoại hình bên ngoài- Con người có thể nhìn hoặc cho cảm giác khác khi đổi kiểu tóc hoặc kiểu quần áo

3. Tạo ấn tượng tốt với mọi người thì quan trọng- Khi chúng ta nói chuyện với người chúng ta gặp lần đầu tiên, chúng ta thường muốn họ nghĩ tốt về mình

C trang 26 Tiếng Anh 7 Unit 2: Talk with a partner. Talk about a time when your first impression of someone was wrong ( Nói với bạn cùng nhóm của mình. Nói về một lần khi mà ấn tượng ban đầu của bạn về ai đó là sai)

Hướng dẫn làm bài

On the first day of secondary school, I bumped into a girl, who is my best friend now. At first, I thought that she is very serious and silent. However, after spending more time getting closer to her, she turned out to be very funny and talkative.

Hướng dẫn dịch

Vào ngày đầu tiên của cấp hai, tớ tình cờ gặp một bạn nữ, người bạn thân nhất của mình bây giờ. Lúc đầu, tớ nghĩ rằng cô ấy rất nghiêm túc và ít nói. Tuy nhiên, sau thời gian gần gũi với bạn ấy hơn, bạn ấy hóa ra rất vui tính và hay nói.

Writing trang 26 Tiếng Anh 7: Write a short paragraph. Describe yourself or someone you know. Write 60-80 words. Turn to page 140 for the writing worksheet (Viết một đoạn văn ngắn.Miêu tả bản thân hoặc người mà bạn biết. Viết khoảng 60-80 từ. Mở trang 140 để lấy phiếu làm bài)

Hướng dẫn làm bài

I’m medium height and I wear glasses. I have short black hair. I have brown eyes like my dad and mum, but they don’t wear glasses. My parents say I look energetic and friendly

Hướng dẫn dịch

Tớ có chiều cao trung bình và tớ đeo kính. Tớ có mái tóc đen ngắn. Tớ có đôi mắt nâu giống bố và mẹ, nhưng họ không đeo kính. Bố mẹ tớ nói rằng tớ trông năng động và thân thiện

Worksheet trang 140 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 140 Tiếng Anh 7 Worksheet Unit 2 : Write sentences to describe someone’s appearance. Use the words in parentheses. (Viết câu miêu tả ngoại hình của một người. Sử dụng các từ trong ngoặc)

Tiếng Anh 7 Worksheet trang 140 | Cánh Diều (ảnh 1)

Hướng dẫn làm bài

1, He is tall and he has short hair.

2. I have brown eyes and I wear glasses.

3. My mother has wavy hair and she is medium height

4. Jim has short blond hair and he has blue eyes.

5. Anna has spiky black hair and she has freckles

Hướng dẫn dịch

1.  Anh ấy cao và anh ấy để tóc ngắn.

2. Tớ có đôi mắt nâu và tớ đeo kính.

3. Mẹ tớ có mái tóc gợn sóng và bà có chiều cao trung bình

4. Jim có mái tóc ngắn màu vàng và anh ấy có đôi mắt xanh.

5. Anna có mái tóc đen nhánh và cô ấy có tàn nhang

Bài 2 trang 140 Tiếng Anh 7 Worksheet Unit 2: Underline words or phrases that describe Hoa’s physical appearance.(Gạch chân các từ hoặc cụm từ miêu tả ngoại hình của Hoa)

Hoa is my best friend. We study in the same class. She is smart and nice. She is tall and usually wears beautiful clothes, Her hair is straight and black, and she often wears cool hair clips. She wears glasses and her brown eyes look pretty. She likes play gamess with me, and she usually wins.

Hướng dẫn làm bài

Hoa is my best friend. We study in the same class. She is smart and nice. She is tall and usually wears beautiful clothes, Her hair is straight and black, and she often wears cool hair clips. She wears glasses and her brown eyes look pretty. She likes play gamess with me, and she usually wins.

Hướng dẫn dịch

 Hoa là bạn thân nhất của tớ. Chúng tớ học cùng một lớp. Cô ấy thông minh và tốt bụng. Cô ấy cao và thường mặc quần áo đẹp, tóc cô ấy thẳng và đen, và cô ấy thường kẹp tóc rất ngầu. Cô ấy đeo kính và đôi mắt nâu của cô ấy trông rất xinh. Cô ấy thích chơi trò chơi với tớ và cô ấy thường thắng

Bài 3 trang 140 Tiếng Anh 7 Worksheet Unit 2: Now write a short paragraph on separate of paper. Describe yourself or someone you know. Write 60-80 words. (Bây giờ, hãy viết một đoạn văn ngắn trên giấy. Mô tả bản thân hoặc ai đó mà bạn biết. Viết 60-80 từ.)

My best friend-Lan is tall and slim. She has a long black hair and she usually wears glasses. She always wears beautiful clothes. I play badminton with her after school.

Hướng dẫn dịch

Bạn thân nhất của tớ- Lan cao và mảnh khảnh. Cô ấy có một mái tóc đen dài và cô ấy thường đeo kính. Cô ấy luôn mặc quần áo đẹp. Tớ thường chơi cầu lông với cô ấy sau giờ học.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 sách Cánh Diều hay, chi tiết khác:

Unit 1: What do you like to do?

Unit 3: I bought new shoes!

Unit 4: What’s the coldest place on Earth?

Unit 5: Are cats better pet than dogs?

Unit 6: I really like electronic music

Đánh giá

0

0 đánh giá