Tiếng Anh 7 Cánh Diều Unit 11: What were you doing?

854

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 11: What were you doing?  sách Cánh Diều hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 7 Unit 11 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7.

Giải SGK Tiếng Anh 7 Unit 11 (Cánh Diều): What were you doing?

Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 7

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Adventure sport

Cụm danh từ

/ədˈven.tʃɚ spɔːrt/

Môn thể thao mạo hiểm

Competition

Danh từ

/ˌkɑːm.pəˈtɪʃ.ən/

Cuộc thi

Plane

Danh từ

/pleɪn/

Máy bay

Wingsuit

Danh từ

/ˈwɪŋ.suːt/

Bộ áo cánh dùng để chơi nhảy dù mạo hiểm

Read a comic

Cụm động từ

/riːd ə ˈkɑː.mɪk/

Đọc truyện tranh

Alarm

Danh từ

/əˈlɑːrm/

Đồng hồ báo thức

Coral

Danh từ

/ˈkɔːr.əl/

San hô

Interested in

Cụm tính từ

/ˈɪn.trɪstid in/

Thích cái gì

Dive into

Cụm động từ

/daɪv ˈɪn.tuː/

Lặn

Suddenly

Trạng từ

/ˈsʌd.ən.li/

Đột nhiên

Excited about

Cụm tính từ

/ɪkˈsaɪtid əˈbaʊt/

Hào hứng về cái gì

Erase

Động từ

/ɪˈreɪs/

Xóa

Fear

Danh từ

/fɪər/

Nỗi sợ

Protect

Động từ

/prəˈtekt/

Bảo vệ

Afraid of

Cụm tính từ

/əˈfreɪd əv/

Sợ cái gì

Base jumping

Cụm danh từ

/ˈbeɪs ˌdʒʌm.pɪŋ/

Môn nhảy dù mạo hiểm

Recognize

Động từ

/ˈrek.əɡ.naɪz/

Nhận ra

Skydiving

Danh từ

/ˈskaɪˌdaɪ.vɪŋ/

Nhảy dù

Diving instructor

Cụm danh từ

/ˈdaɪ.vɪŋ ɪnˈstrʌk.tɚ/

Hướng dẫn viên lặn

Take care of

Cụm động từ

/ teɪk keər əv /

Chăm sóc

Babysit

Động từ

/ˈbeɪ.bi.sɪt/

Chăm sóc trẻ em

Listen to music

Cụm động từ

/ˈlɪs.ən tuː ˈmjuː.zɪk/

Nghe nhạc

Chat on the phone

Cụm động từ

/tʃæt ɒn ðə foʊn/

Nói truyện điện thoại

Oversleep

Động từ

/ˌoʊ.vɚˈsliːp/

Ngủ quên

Wake up

Cụm động từ

/ˈweɪk.ʌp/

Thức dậy

Preview trang 111 Tiếng Anh 7

A trang 111 Tiếng Anh 7 Unit 11: Listen and circle answers. (Nghe và khoanh đáp án đúng)

Tiếng Anh 7 Preview trang 111 | Cánh Diều (ảnh 1)

B trang 111 Tiếng Anh 7 Unit 11: Listen. Circle T for True and F for False. (Nghe. Khoanh T với câu đúng và F cho câu sau)

 

T

F

1. The base jumpers jumped off a building in Norway

 

 

2. Rachel felt nervous when she was watching the jump

 

 

3. You need to have base jumping experience to do skydiving

 

 

4. The skills for skydiving and base jumping are similar

 

 

Hướng dẫn dịch

1. Những người nhảy nhảy khỏi một tòa nhà ở Na Uy

2. Rachel cảm thấy lo lắng khi xem cú nhảy

3. Bạn cần phải có kinh nghiệm nhảy cơ bản để thực hiện nhảy dù

4. Kỹ năng nhảy dù và nhảy căn cứ tương tự nhau

C trang 111 Tiếng Anh 7 Unit 11: Talk with a partner. Did you try something risky last year? If yes, what did you do? (Luyện tập cùng với bạn của mình. Bạn đã thử cái gì nguy hiểm năm ngoài chưa. Nếu có, bạn đã làm gì)

Hướng dẫn làm bài

I climbed the mountain with my friends

I learned to swim during summer

Hướng dẫn dịch

Tớ đã leo núi với bạn bè của tôi

Tớ đã học bơi trong mùa hè

Language Focus trang 112, 113 Tiếng Anh 7

A trang 112 Tiếng Anh 7 Unit 11: Listen and repeat. Then repeat the conversation and replace the words in blue. (Nghe và lặp lại. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)

Tiếng Anh 7 Language Focus trang 112, 113 | Cánh Diều (ảnh 1)Hướng dẫn dịch

1.

Friends: Maya, cậu đang ở đâu? Nhanh lên! Bộ phim sẽ bắt đầu trong 15 phút nữa.

Maya: Xin lỗi, tớ quên hẹn giờ! Tớ đang ra khỏi nhà đây.

2.

Friends: Tại sai cậu lại không hẹn giờ?

Maya: Tớ mệt. Tớ đang đọc truyện tranh khi tớ buồn ngủ

3.

Friends: Tại sao cậu lại mệt?

Maya: Tớ chơi cùng với em họ tớ ngày hôm qua

4.

Maya: Tớ đây rồi

Friends: Maya, cậu vẫn đang mặc đồ ngủ kìa

B trang 112 Tiếng Anh 7 Unit 11: Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

C trang 113 Tiếng Anh 7 Unit 11: Circle the correct answers. Then listen and check. (Khoanh tròn đáp án đúng. Sau đó nghe và kiểm tra lại)

Tiếng Anh 7 Language Focus trang 112, 113 | Cánh Diều (ảnh 2)

Đáp án

1-was doing

2-saw

3-met

4-was walking

5-were climbing

 

Hướng dẫn dịch

1. Anh ấy đang ;àm bài tập khi mà bạn gọi

2. Họ đang lái xe từ trường về khi họ thấy vụ tai nạn

3. Tôi đang đạp xe khi tôi nhìn thấy một người bạn.

4. Tớ đang đi bộ trong công viên khi tớ thấy một chú chó đi lạc

5. Chúng tớ đang leo núi khi mà anh trai tớ bị đau chân.

D trang 113 Tiếng Anh 7 Unit 11: Complete the sentences. Write your own ideas. (Hoàn thành câu. Viết theo ý của bạn)

1. I was talking on the phone when_________

2. I was __________ when the bell rang

3. She was skateboarding when___________

4. They____________ when the fire started

5. We__________when we heard music

6. I was practicing the piano when_____________

Hướng dẫn làm bài

1. my mom came

2. doing my homework

3. she met her old friends

4. were cooking

5. were talking

6. my friend called

Hướng dẫn dịch

1. Tớ đang nói chuyện điện thoại khi mẹ tớ đến

2. Tớ đang làm bài tập khi chuông reo

3. Cô ấy đang trượt ván khi cô ấy gặp lại những người bạn cũ của mình

4. Họ đang nấu ăn khi ngọn lửa bắt đầu

5. Chúng tớ đang nói chuyện khi chúng tớ nghe thấy tiếng nhạc

6. Tớ đang luyện tập piano khi bạn tớ gọi

E trang 113 Tiếng Anh 7 Unit 11: Create a story. Work in a group. Take turns to add a sentence. Make your story as long as possible. (Tạo ra một câu truyện. Làm việc theo nhóm. Lần lượt thêm các các câu. Khiến cho câu truyện dài nhất có thể)

Hướng dẫn làm bài

I was doing my homework when I heard a knock on the door.

When I opened the door, I saw my friends outside

They are holding flowers and presents.

It turned out that today is my birthday and I forgot it.

Hướng dẫn dịch

Tớ đang làm bài tập thì nghe thấy tiếng gõ cửa.

Khi tớ mở cửa, tớ thấy những người bạn của tớ ở bên ngoài. Họ đang cầm hoa và quà.

Hóa ra hôm nay là sinh nhật của tớ mà tớ lại quên mất.

The real world trang 114 Tiếng Anh 7

Ice water diver

Rhian Waller is a national geographic explorer. She teaches at the Darling Marine center in the United States. She studies animals that live in extreme places. She is very interested in corals and often has to dive in cold water to study them.

Hướng dẫn dịch

Rhian Waller là một nhà thám hiểm địa lý quốc gia. Cô giảng dạy tại trung tâm Darling Marine ở Hoa Kỳ. Cô ấy nghiên cứu động vật sống ở những nơi khắc nghiệt. Cô rất quan tâm đến san hô và thường xuyên lặn trong nước lạnh để nghiên cứu chúng.

A trang 114 Tiếng Anh 7 Unit 11: Listen. Circle the correct answers. (Nghe. Khoanh tròn đáp án đúng)

1. Water is a ( scientist/ diving instructor)

2. She studied corals on video screens because they are (small/ hard to reach)

3. It’s difficult to dive in Alaska because (it’s very cold/ there are dangerous animals)

B trang 114 Tiếng Anh 7 Unit 11: Listen again. Complete the sentences. Use the correct form of the words in the box. (Nghe lại lần nữa. Hoàn thànhcâu. Sử dụng dạng đúng của từ trong bảng)

Tiếng Anh 7 The real world trang 114 | Cánh Diều (ảnh 1)

Đáp án

1. dark

2. swimming

3.was looking

4. touch

Hướng dẫn dịch

Trong một chuyến lặn của Waller, nó rất là tối. Cô ấy đang bơi khi đi lạc. Cô ấy đang tìm những bong bóng để tìm thấy đường. Nó là một trải nghiệm nguy hiểm, nhưng cô ấy không để tâm đến đến những nguy hiểm. Bây giờ cô ấy có thể đến gần những rạn hô và có yể chạm vào chúng.

Pronunciation trang 115 Tiếng Anh 7

A trang 115 Tiếng Anh 7 Unit 11: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

Tiếng Anh 7 Pronunciation trang 115 | Cánh Diều (ảnh 1)B trang 115 Tiếng Anh 7 Unit 11: Listen. Circle the sounds you hear. (Nghe và khoanh vào từ bạn nghe được)

Tiếng Anh 7 Pronunciation trang 115 | Cánh Diều (ảnh 2)

C trang 115 Tiếng Anh 7 Unit 11: Work with a partner. Take turns to read the words in the box. (Luyện tập cùng với bạn cùng nhóm. Lần lượt đọc các từ trong bảng)

Tiếng Anh 7 Pronunciation trang 115 | Cánh Diều (ảnh 3)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh luyện tập

Communication trang 115 Tiếng Anh 7: Play a game. Work in two groups. Pick an action from each column below. Form a sentence and take turns to read it to other group. The other group has to act out your group’s description. Add your own actions. (Chơi một trò chơi. Làm việc theo hai nhóm. Chọn một hành động từ mỗi cột bên dưới. Tạo thành một câu và lần lượt đọc cho nhóm khác nghe. Nhóm khác phải diễn tả nhóm của bạn. Thêm hành động của riêng bạn.)

Tiếng Anh 7 Communication trang 115 | Cánh Diều (ảnh 1)

Đáp án

1. Mary was jumping when David sneezed

2. Hoa was running when John laughed at the cartoon

3. I was singing when Lan shouted

4. Linda was playing the guitar when Jim fell asleep

5. Lan was using the computer, when Steven turned around

Hướng dẫn dịch

1. Mary đã nhảy khi David hắt hơi

2. Hoa đang chạy khi John cười trong phim hoạt hình

3. Tôi đang hát thì Lan hét lên

4. Linda đang chơi guitar khi Jim ngủ quên

5. Lan đang sử dụng máy tính thì Steven quay lại

Reading trang 117 Tiếng Anh 7

Diving with sharks

Amanda Brewer is an art teacher from New Jersey, in the United States. She is very interested in sharks. She even traveled to South Africa as a volunteer for White Shark Africa.

In the summer of 2014, Brewer was volunteering in Mossel Bay, South Africa. She was working with scientists to collect information about sharks. She was helping out on shark-spotting trips.

On one of these trips, Brewer dived into the ocean in a metal cage, she was hoping to see a shark up close. She didn’t have to wait very long. A great white shark suddenly appeared and swam straight toward the cage. It wanted to eat a piece of meat tied to the cage.

Brewer was very excited about her experience with the shark – she said she wasn’t scared at all. “They’re beautiful, powerful, and intelligent, and it erases all the fear”, she explained. After her close encounter, she shared the photo she took online. Soon, many people talk about it.

She also hung the photo in her classroom for her students to see. They were amazed to hear about her adventure. She hopes to use the image to teacher her students that we should protect the sharks.

Hướng dẫn dịch

Amanda Brewer là một giáo viên nghệ thuật đến từ New Jersey, Hoa Kỳ. Cô ấy rất quan tâm đến cá mập. Cô ấy thậm chí còn đến Nam Phi với tư cách là tình nguyện viên cho White Shark Africa.

Vào mùa hè năm 2014, Brewer đang tình nguyện ở Vịnh Mossel, Nam Phi. Cô ấy đang làm việc với các nhà khoa học để thu thập thông tin về cá mập. Cô ấy đã giúp đỡ trong các chuyến đi bắt cá mập.

Trong một trong những chuyến đi này, Brewer đã lặn xuống đại dương trong một chiếc lồng kim loại, cô ấy hy vọng có thể nhìn thấy một con cá mập cận cảnh. Cô ấy không phải đợi lâu. Một con cá mập trắng lớn bất ngờ xuất hiện và bơi thẳng về phía chiếc lồng. Nó muốn ăn miếng thịt bị trói trong lồng.

Brewer rất hào hứng với trải nghiệm của cô ấy với con cá mập - cô ấy nói rằng cô ấy không hề sợ hãi chút nào. Cô giải thích: “Họ đẹp, mạnh mẽ và thông minh, và nó xóa tan mọi nỗi sợ hãi”. Sau cuộc gặp gỡ thân thiết, cô đã chia sẻ bức ảnh mình chụp lên mạng. Ngay sau đó, nhiều người nói về nó.

Cô cũng treo bức ảnh trong lớp học của mình cho học sinh của mình xem. Họ đã rất ngạc nhiên khi nghe về cuộc phiêu lưu của cô ấy. Cô ấy hy vọng sẽ sử dụng hình ảnh để giáo viên học sinh của mình rằng chúng ta nên bảo vệ cá mập

A trang 117 Tiếng Anh 7 Unit 11: Look at the photo. What do you think is happening? (Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ điều gì đang xảy ra?)

Hướng dẫn trả lời

I think they are catching a shark ( Tớ nghĩ họ đang bắt một con cá mập)

B trang 117 Tiếng Anh 7 Unit 11: Scam the article. What did Brewer do in Mossel Bay. (Đọc nhanh đoạn văn. Brewer làm gì ở Mossey Bay?)

Hướng dẫn trả lời

She was volunteering in Mossey Bay

(Cô ấy đang làm tình nguyện ở vịnh Mossey)

C trang 117 Tiếng Anh 7 Unit 11: Talk with a partner. What do you think of sharks? (Nói với bạn cùng nhóm. Bạn nghĩ gì về cá mập)

Hướng dẫn trả lời

I think they are dangerous

(Tớ nghĩ chúng nguy hiểm)

Comprehension trang 118 Tiếng Anh 7

A trang 118 Tiếng Anh 7 Unit 11: Answer the question about Diving with sharks

Tiếng Anh 7 Comprehension trang 118 | Cánh Diều (ảnh 1)Đáp án

1-c

2-c

3-b

4-c

5-a

 

Hướng dẫn dịch

1. Bài viết nói về việc đến gần với cá mập

2. Một tình nguyện viên là người mà làm việc không cần lấy tiền.

3. Con cá mập bơi đến gần cái lồng vì nó đói

4. Brewer cảm thấy hào hứng về trải nghiệm của cô ấy với cá mập

5. Brewer nói rằng chúng ta không nên sợ cá mập vì chúng đẹp và là loài động vật thông minh.

B trang 118 Tiếng Anh 7 Unit 11: Complete the chart. Write notes to describe Brewer’s experience. (Hoàn thành bảng sau. Viết các ghi chú để miêu tả trải nghiệm của Brewer)

What happened?

When did it happen?

Where did it happen?

Why did she go there?

       

Hướng dẫn làm bài

What happened?

When did it happen?

Where did it happen?

Why did she go there?

A great white shark suddenly appeared and swam straight toward the cage. It wanted to eat a piece of meat tied to the cage.

In the summer of 2014

Mossey Bay

She is very interested in sharks

C trang 118 Tiếng Anh 7 Unit 11: Critical thinking.Talk with a partner. Do you think we should protect sharks? Why or why not? (Nói chuyện với bạn của mình. Bạn có nghĩ chúng ta có nên bảo vệ cá mập không? Tại sao hoặc tại sao không?)

Hướng dẫn làm bài

I think we should protect sharks because they are at of edge of extinction

(Tớ nghĩ chúng ta nên bảo vệ cá mập bởi vì chúng đang đứng trên bờ vực tuyệt chủng)

Writing trang 118 Tiếng Anh 7: Write about a challenge that you faced. Describe the problem, what you did to overcome it and what you learned from this. Write 60-80 words. Turn to page 149 for the writing worksheet. (Viết về một thử thách mà bạn phải đối mặt. Mô tả vấn đề, những gì bạn đã làm để vượt qua nó và những gì bạn học được từ việc này. Viết 60-80 từ. Lật trang 149 để xem bảng viết.)

Hướng dẫn làm bài

Last week, I went to indoor mountain climbing for the first time. I was nervous, but I decided to try it out. I had a rope, but I was scared because I was so high up. My arms and legs were shaking! I was thinking of giving up halfway. But when I finally reached the top. I was so happy. Now, I’m not so scared anymore.

Hướng dẫn dịch

Tuần trước, tớ đã đi leo núi trong nhà lần đầu tiên. Tớ  đã rất lo lắng, nhưng tôi quyết định thử nó. Tớ có một sợi dây, nhưng tôi sợ hãi vì tớ ở trên cao. Tay và chân của tớ đã run rẩy! Tớ đã nghĩ đến việc bỏ cuộc giữa chừng. Nhưng cuối cùng khi tớ đã lên đến đỉnh. Tớ đã rất hạnh phúc. Bây giờ, tớ không còn sợ hãi nữa.

Worksheet trang 149 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 149 Tiếng Anh 7 Worksheet Unit 11: Number the sentences in order (1-6) to make a paragraph. (Đánh số các từ theo thứ tự từ 1 đến 6 để tạo thành một đoạn văn)

 

I took part in a rock climbing trip for the first time last month

 

Halfway through it, I was thinking of giving up

 

But when I made it to the top, I was so happy

 

Now, I’m not scared anymore

 

Although I had a rope, I was scared because I was high up

 

I felt nervous, but I decided to give it a try

Hướng dẫn làm bài

1

I took part in a rock climbing trip for the first time last month

4

Halfway through it, I was thinking of giving up

5

But when I made it to the top, I was so happy

6

Now, I’m not scared anymore

3

Although I had a rope, I was scared because I was high up

2

I felt nervous, but I decided to give it a try

Bài 1 trang 149 Tiếng Anh 7 Worksheet Unit 11: Complete the chart. Write notes to describe one of your challenge in the past. (Hoàn thành bảng. Viết ghi chú để miêu tả một thử thách trong quá khứ của bạn)

What happened?

 

When did it happen?

 

Where did it happen?

 

What did you do?

 

How did you feel?

 

What lesson did you learn?

Other:

 

Hướng dẫn làm bài

What happened?

I went indoor climbing

When did it happen?

Last month

Where did it happen?

Our local sport center

What did you do?

I went indoor climbing with my friends

How did you feel?

I felt scared at first, but when I made it to the top I felt satisfied proud of myself

What lesson did you learn?

To overcome my own scare

Other:

 

Bài 3 trang 149 Tiếng Anh 7 Worksheet Unit 11: Write about a challenge that you faced. Describe the problem, what you did to overcome it and what you learned from this. Write 60-80 words. (Viết về một thử thách mà bạn phải đối mặt. Mô tả vấn đề, những gì bạn đã làm để vượt qua nó và những gì bạn học được từ việc này. Viết 60-80 từ.)

Hướng dẫn làm bài

Last week, I went to indoor mountain climbing for the first time. I was nervous, but I decided to try it out. I had a rope, but I was scared because I was so high up. My arms and legs were shaking! I was thinking of giving up halfway. But when I finally reached the top. I was so happy. Now, I’m not so scared anymore.

Hướng dẫn dịch

Tuần trước, tớ đã đi leo núi trong nhà lần đầu tiên. Tớ  đã rất lo lắng, nhưng tôi quyết định thử nó. Tớ có một sợi dây, nhưng tôi sợ hãi vì tớ ở trên cao. Tay và chân của tớ đã run rẩy! Tớ đã nghĩ đến việc bỏ cuộc giữa chừng. Nhưng cuối cùng khi tớ đã lên đến đỉnh. Tớ đã rất hạnh phúc. Bây giờ, tớ không còn sợ hãi nữa.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 sách Cánh Diều hay, chi tiết khác:

Unit 10: How do you get to the mall?

Unit 12: We’re going to volunteer

Unit 1: What do you like to do?

Unit 2: What does she look like?

Unit 3: I bought new shoes!

Đánh giá

0

0 đánh giá